emprestar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ emprestar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emprestar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ emprestar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cho vay, mượn, vay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ emprestar
cho vayverb Preciso de saber se ele empresta dinheiro sem juros. Vì tôi cần biết anh ta có cho vay không lấy lãi không. |
mượnverb Peguei uma mesa emprestada. Tôi đã mượn một cái bàn. |
vayverb Não, eu pedi emprestado ao Peter para te pagar. Không, tớ vay từ Peter để trả cho cậu. |
Xem thêm ví dụ
Então, Brad, não acha que poderia me emprestar $ 300? Nào, Brad, anh không cho tôi mượn được 300 đô sao? |
China está realmente disposto a emprestar para os EUA. TQ sẵn sàng mua trái phiếu hoa kỳ, tức là TQ sẵn sàng cho |
Não, se me emprestares o teu carro. Không nếu cô giờ cô cho tôi mượn xe. |
Ele acha que se me emprestar por uma semana ao ano, o perdoarei por não estar por perto quando preciso dele. Ông ấy tưởng nếu ông ấy cho tớ ở đó trong 1 tuần tớ sẽ quên ông ấy lúc ông ấy không ở đó khi tớ cần ông ấy. |
Se você me emprestar o Anel... Nếu cậu đưa ta chiếc Nhẫn... |
Analise a seguinte situação: alguém está precisando tomar dinheiro emprestado para o seu negócio e oferece a você uma grande margem de lucro se lhe emprestar o dinheiro. Hãy xem một trường hợp có thể xảy ra sau đây: Một người tìm cách mượn tiền để làm ăn và hứa trả lãi cao nếu bạn cho người ấy mượn. |
Você não devia emprestar drogas às pessoas. Có lẽ anh không nên cho người ta vay ma túy. |
E eles disseram, " Bem, o director da empresa decidiu não lhe emprestar a válvula, porque não quer ver o produto ser associado com porcos. " Và họ nói, " Ồ giám đốc công ti quyết định không cho chị mượn cái van tim này, vì ông ta không muốn sản phẩm của mình, bị cho là có dính dáng tới lợn. " |
Os que possuem o vídeo podem emprestar a outros que não o têm, ou talvez possam vê-lo juntos. Những ai có băng này có thể cho những người không có mượn, hoặc có thể coi chung. |
Cheguei lá e disse: "Oiça, pode emprestar-me 100 dólares?" Tôi đã tới nơi và nói, "Chào, ngài có thể cho tôi mượn 100 đô la được không?" |
Agora, se você me emprestar um pouco... Bây giờ nếu ông cho tôi mượn ít tiền mặt... |
Nutting tinha um foxhound famoso chamado Burgoyne - ele pronunciava Bugine - que a minha informante usado para emprestar. Mùa hái trái de đã có một Foxhound nổi tiếng tên là Burgoyne - ông phát âm nó Bugine của tôi cung cấp thông tin được sử dụng để vay. |
Podem emprestar uma bomba... Cho chúng tôi mượn ống bơm với...? |
Nós a traremos se nos emprestar 1O centavos. Sẽ có nếu ông cho tôi mượn 10 xu. |
Mas Biff, eu nunca notei... que o carro tinha algo errado antes de te emprestar. Nghe này, Biff, tôi chưa bao giờ... nghĩ nó có điểm mù trước kia. |
Emprestar dinheiro a amigos é sempre um erro. You know cho bạn bè vay tiền luôn luôn là sai lầm. |
Então em vez de emprestar do 0 vamos procurar para este 0. Vậy nên thay vì mượn từ 0, chúng ta xem số 0 này |
Observe-se: “Êxodo 22,25 - Se emprestares dinheiro ao meu povo, ao pobre que está contigo, não agirá com ele como credor que impõe juros. Các yếu tố không tiền lời, cũng không tính lãi đến từ câu Kinh Thánh ở sách Xuất Ai cập ký (Xuất hành) 22.25 chép rằng, "Trong dân ta có kẻ nghèo nàn ở cùng ngươi, nếu ngươi cho người mượn tiền, chớ xử với họ như người cho vay, cũng chẳng nên bắt họ chịu tiền lời". |
O irmão John Tanner vendeu sua fazenda de 890 hectares em Nova York, chegando a Kirtland a tempo de emprestar dois mil dólares ao Profeta para resgatar a hipoteca do terreno do templo, que estava para encerrar. Anh John Tanner bán nông trại rộng 890,31 hecta của mình ở New York, đến Kirtland đúng lúc để cho Vị Tiên Tri vay 2.000 Mỹ kim để trả tiền thề chấp của lô đất đền thờ mà sắp bị tịch thu thế nợ. |
Acabei de emprestar-lhe 20 paus. Tôi mới vừa cho anh mượn. |
Posso te emprestar um dos meus pijamas. Bạn có thể mượn đồ ngủ của tôi. |
(Provérbios 22:7, Centro Bíblico Católico) Embora a Bíblia não proíba tomar emprestado ou emprestar, ela nos alerta a que tomar emprestado sem necessidade, na realidade, pode escravizar a pessoa ao banco ou a quem empresta. Mặc dù Kinh-thánh không cấm vay mượn hoặc cho vay tiền, nhưng Kinh-thánh cảnh cáo rằng nếu chúng ta vay mượn không cần thiết thì có thể trở thành nô lệ của người cho vay hoặc nô lệ cho một ngân hàng. |
(Hebreus 4:13) O conselho bíblico de deixar que todos os nossos “assuntos se realizem com amor” sem dúvida se aplica a emprestar e tomar dinheiro emprestado. — 1 Coríntios 16:14. (Hê-bơ-rơ 4:13) Lời khuyên trong Kinh Thánh là mọi điều chúng ta làm, “hãy lấy lòng yêu-thương mà làm” tất nhiên là thích hợp với việc mượn và cho vay giữa bạn bè.—1 Cô-rinh-tô 16:14. |
Podem emprestar uma bomba? Cho bọn tôi mượn bơm được không? |
Sugestão: se pretender emprestar o telemóvel a um amigo, pode obter informações sobre como criar um utilizador separado ou um convidado temporário em vez de adicionar uma conta. Mẹo: Nếu muốn cho bạn bè mượn điện thoại của mình, thì bạn có thể tìm hiểu cách tạo người dùng riêng biệt hoặc khách tạm thời, thay vì thêm một tài khoản. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emprestar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới emprestar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.