encerrar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ encerrar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encerrar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ encerrar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đóng, đống, bao gồm, chứa đựng, bao quanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ encerrar

đóng

(close)

đống

(close)

bao gồm

(inclose)

chứa đựng

(inclose)

bao quanh

(surround)

Xem thêm ví dụ

Lo encerraré aquí.
Tôi sẽ giữ hắn trong buồng giam ở đây.
Me hice policía para encerrar a criminales, no para ser uno.
Tôi làm cớm để dẹp bọn buôn lậu, giết người, trộm cướp chứ không phải để trở thành tụi nó.
En algunos estados cuesta USD 109 000 encerrar a un adolescente durante un año, con un 60 % de probabilidad de que esa persona vuelva al mismo sistema.
Tại một số bang, hằng năm phải tốn 109,000 đô để nhốt một thiếu niên trong tù, và 60% khả năng sẽ bị bắt lại vào cùng một nhà tù.
¡ Acabo de encerrar a los otros caballos!
Tôi vừa mới phải dắt mấy con vào đấy.
-El viejo míster Bob Ewell le acusó de haber violado a su hija y le hizo detener y encerrar en la cárcel...
“Lão già Bob Ewell đã buộc anh ta tội cưỡng hiếp con gái lão ta và khiến anh ta bị bỏ tù....”
Quien le dio el derecho a encerrar a nuestro pueblo?
Ông nghĩ ông là ai mà có thể làm việc này chứ?
Como sociedad, estamos más dispuestos a arriesgarnos a encerrar a gente inocente de lo que lo estamos a dejar que los inocentes sean liberados.
Là một xã hội, ta sẵn sàng bắt nhầm người vô tội còn hơn bỏ sót kẻ có tội.
—Han sacado de la prisión dos presos, los van a encerrar en una caja de zinc y los enviarán a Marte a guisa de ensayo.
– Người ta lấy hai tên cướp ở trong nhà tù ra, nhốt vào một quả cầu thép rồi phóng lên Sao Hỏa để thí nghiệm mà lại!
Pero Crenshaw no puede encerrar a Miletto porque Crenshaw va a los bares de Miletto a buscar prostitutas.
Nhưng Crenshaw không thể bắt Miletto, vì Crenshaw đến CLB của Miletto để tìm gái.
Zeus había usado la caja para encerrar los sufrimientos y todas las fuerzas del mal que él mismo había creado y, una vez liberadas, eran incontrolables.
Zeus dùng chiếc hộp như một vật chứa tất cả các thế lực tà ác và đau khổ do thần tạo ra - và một khi được giải phóng, không gì có thể kìm hãm chúng lại.
Así que déjate de tonterías o te encerraré por hacerme perder el tiempo.
Hãy thôi quanh co trước khi tôi đóng cửa các anh vì làm mất thời gian của tôi.
Bien, hay que encerrar a este tipo.
gã này cần phải bị tóm.
Encerraré a Linderman por un largo tiempo, Peter.
Anh đã nhắm vào Linderman trong khoảng thời gian dài, Peter.
Te tengo que encerrar.
Tôi phải nhốt cậu lại.
¡ Nos acaba de encerrar!
Anh ta vừa nhốt chúng ta!
Te encerraré por fuera.
Tôi sẽ nhốt cô lại đây.
La raya, o guión largo (—), cuando se usa para encerrar incisos o aclaraciones, por lo general requiere un cambio ligero de tono o ritmo.
Dấu gạch ngang (—), khi dùng để tách riêng các từ ngữ, thường cần phải hơi thay đổi giọng hoặc nhịp độ.
Aquí hay suficientes pruebas para encerrar a todos.
Thứ anh có thừa sức hạ bệ bất cứ ông lớn nào.
Suficiente para que usted lo encerrara sin sacar el tema durante 12 años.
Đủ để anh đưa hắn vào tù trong suốt 12 năm
Cuando me dejé encerrar, el cofre ya estaba vacío.
Vào tối thứ Sáu nó đã trống không rồi.
No se puede encerrar a la oscuridad.
Ngươi không thể nhốt được bóng tối.
Si pudiera encerrar en una palabra todos los motivos que acabo de mencionar para posponer el matrimonio, ésta sería miedo: miedo al futuro, miedo al fracaso, etcétera.
Nếu tôi có thể chọn một chữ để mô tả hay nhất đa số những lý do mà làm trì hoãn hôn nhân thì đó sẽ là chữ sợ—sợ tương lai, sợ bị thất bại, và vân vân.
No te voy a encerrar en esta cosa.
Tôi sẽ không giam ông trong thứ này đâu.
(Revelación 12:7-9.) Pronto Jehová encerrará a ese culpable y finalmente ejecutará juicio al ‘arrojarlo al lago de fuego y azufre’, que simboliza la destrucción eterna.
Không bao lâu nữa Đức Giê-hô-va sẽ giam kẻ phạm tội đó lại và thi hành bản án bằng cách “quăng hắn xuống hồ có lửa và diêm”, tượng trưng sự hủy diệt đời đời (Khải-huyền 20:1-3, 7-10, 14).
Es decir, necesito un lugar tranquilo donde pueda encerrar a estas chicas.
Tức là anh cần một chỗ yên tịnh để anh có thể nhốt mấy con nhỏ lại.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encerrar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.