entregar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entregar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entregar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ entregar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đưa, giao, trao, chuyển giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entregar
đưaverb O servo que mandei entregar foi morto fora câmaras de Mary. Người hầu mà thần thuê để đưa thư đã bị giết ngoài căn phòng của nữ hoàng. |
giaoverb Além disso haverá uma partida de futebol em Turin na véspera da entrega. Thậm chí còn có một trận bóng đá ở Turin vào ngày trước ngày giao tiền. |
traoverb E queria que eu a entregasse, mas não conheço nenhum Elias. Và ông ta muốn tôi trao nó cho anh ta, nhưng tôi không biết ai là Elias. |
chuyển giaoverb Tenho o dinheiro, mas teve um atraso na entrega. Tôi lấy được tiền mặt rồi, nhưng có chút trì hoãn trong công đoạn chuyển giao cuối cùng. |
Xem thêm ví dụ
Entregar o caso à HHM é para o bem deles. Chuyển vụ này cho HHM là vì lợi ích của thân chủ. |
Entregar significa “dar ou submeter-se”. Trả ơn có nghĩa là “dâng hiến hoặc tuân phục.” |
O que significa ‘entregar o homem mau a Satanás, para a destruição da carne, a fim de que o espírito seja salvo’? Nơi Phi-líp 1:3-7, sứ đồ Phao-lô khen các anh em vì những lý do nào, và làm thế nào chúng ta có thể được lợi ích từ gương mẫu của họ? |
Se não sair da minha frente, vou te entregar. Nếu các người không biến đi cho khuất mắt tôi thì tôi sẽ báo cáo cấp trên đấy. |
A batalha começou com as forças do Xogunato mevendo na direção de Kyoto para entregar uma carta de Yoshinobu, avisando o Imperador das intrigas planjeada por Satsuma e dos nobres da corte que o apoiavam, como Iwakura Tomomi. Trận đánh bắt đầu với việc lực lượng Mạc phủ tiến theo hướng Kyoto để đưa bức thư của Yoshinobu, cảnh báo Thiên hoàng về những âm mưu của Satsuma và quan lại trong triều ủng hộ nó, ví dụ như Iwakura Tomomi. |
Não vou entregar as duas pessoas no mundo que o Savage mais quer. Tôi sẽ không dâng tặng hai con người mà Savage muốn có nhất trên thế giới đâu. |
(Versículos 7, 8) Ele se deixaria entregar para ser morto ao lado de criminosos; durante a sua execução, seu corpo seria traspassado. Bất kể những điều này, đấng Mê-si vẫn bị xét xử và kết án một cách bất công trong khi ngài giữ im lặng trước các kẻ buộc tội ngài (Câu 7, 8). |
Às vezes, dá vontade de entregar os pontos e desistir. Đôi lúc, tôi muốn buông tay và ngừng chiến đấu. |
Entregar-lho-ei para a sua colecção. Tôi sẽ đổi hắn cho anh để sưu tầm. |
O sucesso desta política da UE depende do seu contributo ativo em entregar os seus REEE junto das instalações adequadas e dedicadas à eliminação desses resíduos. Thành công trong chính sách này của EU sẽ phụ thuộc vào sự đóng góp tích cực của bạn vào việc trả lại thiết bị điện, điện tử phế thải về cơ sở phù hợp chuyên xử lý những rác thải này. |
Abraão apelou para Deus com as palavras: “É inconcebível a teu respeito que atues desta maneira para entregar à morte o justo junto com o iníquo, de modo que se dê com o justo o que se dá com o iníquo! Áp-ra-ham khẩn khoản cầu xin Đức Chúa Trời bằng những lời này: “Không lẽ nào Chúa làm điều như vậy, diệt người công-bình luôn với kẻ độc-ác; đến đỗi kể người công-bình cũng như người độc-ác. Không, Chúa chẳng làm điều như vậy bao giờ! |
Mas você conseguiu entregar o dinheiro dele. Bằng cách nào đó với tiền Anh hãy loại bỏ nó... |
Você tentou me entregar? Em muốn bán đứng anh? |
Não é fugir da perda, é aceitar a dor, é entregar- se ao sofrimento. Không chạy trốn khỏi mất mát, nhưng tiếp nhận đau buồn, đầu hàng sự đau khổ. |
9 Mas Obadias disse: “Que pecado eu cometi, para o senhor querer entregar o seu servo a Acabe para ele me matar? 9 Nhưng Áp-đia nói: “Tôi đã phạm tội gì mà ông lại nộp tôi tớ ông cho A-háp để vua ấy giết tôi? |
Estes haviam alcançado um momento em suas respectivas vidas que eles definiram como "aquela idade": todos sentiram que caso esperassem mais eles poderiam estar muito velhos ou até mesmo mortos para desenvolver uma recriação de VII, além de não acharem certo entregar o projeto para outra geração produzir. Cả ba đều đã đến độ tuổi mà họ định nghĩa là "có tuổi": tất cả đều cảm thấy rằng nếu họ chờ đợi lâu hơn, họ sẽ không còn sống hoặc sẽ quá già để phát triển bản remake của phần VII, và chuyển dự án sang một thế hệ mới thì cảm thấy chưa ổn chút nào. |
Não queriam entregar a artilharia. Chỉ vì họ không muốn bỏ lại mấy khẩu 88 ly đó. |
Uma vez que envolve a vida eterna do filho, os pais precisam decidir com seriedade e oração se vale a pena arriscar entregar sua prole a um internato. Vì có liên hệ đến sự sống đời đời của con cái, cha mẹ cần phải nghiêm túc và cầu nguyện để quyết định xem là có nên liều cho con cái vào trường nội trú hay không. |
E agora andas a entregar Notificações? Mày hầu tòa thế nào? |
Ela pensava em primeiro arrumar um emprego e depois entregar a petição para o serviço de pioneiro. Chị tiếp tục nghĩ: ‘Mình sẽ tìm việc trước đã, rồi sẽ làm đơn xin làm tiên phong sau’. |
Nem tão pouco chegaram a entregar-nos o corpo. Cũng chẳng trả xác lại cho chúng tôi. |
Acabamos de entregar todas as nossas provas pro advogado do inimigo. Ta vừa mới giao hết chứng cứ cho tay luật sư của một gã xấu đấy! |
Se houver dúvida razoável sobre a culpa do acusado... dúvida razoável... devem entregar- me o veredicto de inocente Nếu các vị còn nghi ngờ gì về tính xác thực của chứng cứ- các vị phải cho tôi phán quyết vô tội |
Para todos os que tiveram que entregar um filho à sepultura, ou que choraram sobre o caixão de um cônjuge, ou se afligiram com a morte dos pais ou de alguém que amam, a ressurreição é uma fonte de grande esperança. Đối với tất cả những ai đã có con qua đời hay khóc lóc trước quan tài của người phối ngẫu hoặc đau buồn trước cái chết của cha hay mẹ hoặc một người họ yêu thương thì Sự Phục Sinh là một nguồn hy vọng lớn lao. |
Duas ou três semanas antes da Comemoração, concentre-se em entregar o convite a todos esses. Hai hoặc ba tuần trước Lễ Tưởng Niệm, hãy tập trung vào việc viếng thăm tất cả những người này và đưa họ giấy mời dự Lễ Tưởng Niệm. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entregar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới entregar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.