escoria trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ escoria trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escoria trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ escoria trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cứt, xỉ, cặn bã, phân, cặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ escoria
cứt(feces) |
xỉ(slag) |
cặn bã(dross) |
phân(feces) |
cặn(dregs) |
Xem thêm ví dụ
Hagamos pedazos a esta escoria. Phải tóm ngay tên khốn đó. |
Pura escoria. Cặn bã của thế giới. |
¡ Esta escoria despertará en un par de horas! Hắn sẽ tỉnh lại trong vài giờ nữa. |
Un grupo de zoramitas, a quienes sus congéneres consideraban como la “hez” y la “escoria”, esas son palabras de las Escrituras, fueron expulsados de sus casas de oración “a causa de la pobreza de sus ropas”. Một nhóm người Giô Ram, bị giáo dân của họ xem là “bẩn thỉu” và “cặn bã”—đó là những từ trong thánh thư—đã bị đuổi ra khỏi nhà nguyện của họ “vì y phục thô kệch của họ.” |
Nuestros ancestros vertieron mucha sangre exterminando a esta escoria. Đã có rất nhiều máu của cha ông chúng ta đã đổ tại đây để tiêu diệt bọn chúng. |
¡ Ataúdes para ustedes, escoria! Đang làm quan tài cho các ngươi chứ gì nữa, đồ khốn! |
¿Recuerdan a esa pequeña criatura escoria del estanque Tetrahymena? Mọi người còn nhớ sinh vật Tetrahymena nhỏ bé kia? |
La cantidad de uranio en el aire es muy pequeña, sin embargo, las personas que trabajan en las fábricas de procesado de fosfatos o fertilizantes, viven cerca de instalaciones donde se hicieron pruebas de armas nucleares, viven o trabajan cerca de un campo de batalla moderno donde se ha utilizado uranio empobrecido, o que viven o trabajan cerca de la exposición de una central térmica de carbón, las instalaciones de las minas de mineral de uranio, o instalaciones de enriquecimiento de uranio para combustible, pueden haber aumentado su exposición al uranio. Casas o estructuras que están sobre los depósitos de uranio (naturales o depósitos artificiales de escoria) pueden tener un aumento de la incidencia de la exposición al gas radón. Hàm lượng urani trong không khí thường rất nhỏ; tuy nhiên, đối với những người làm việc trong các nhà máy sản xuất phân phốt phát, hoặc sống gần các nhà máy sản xuất hoặc thử nghiệm vũ khí hạt nhân, hoặc sống hay làm việc gần những nơi từng có các trận đánh sử dụng vũ khí hạt nhân, hay gần nhà máy nhiệt điện dùng than, các cơ sở khai thác hoặc xử lý quặng urani, hoặc làm giàu urani, có thể tăng nguy cơ phơi nhiễm urani. |
El proceso de calentamiento hace que la escoria y las impurezas emerjan a la superficie del metal líquido, donde el refinador las puede retirar, depurando así al metal de todas sus impurezas. Tiến trình nung cho phép cặn bã, hoặc tạp chất, nổi lên bề mặt của kim loại lỏng, nơi mà người thợ luyện có thể loại bỏ chúng, do đó tẩy tạp chất của kim loại ra khỏi nó. |
Quise decir, la escoria de la tierra Ý Mình là cậu là cái đồ cặn bã |
¿Qué significado tienen la escoria y la cerveza diluida, y por qué merecen tal descripción los dirigentes de Judá? Cáu cặn và rượu loãng biểu thị điều gì, và tại sao giới lãnh đạo người Giu-đa đáng bị mô tả như thế? |
¿Invertiremos en la próxima joven mujer u hombre que mire por un microscopio la próxima criaturita, el siguiente fragmento de escoria del estanque, con curiosidad por una pregunta que ni sabemos hoy que es una pregunta? Liệu chúng ta sẽ tin vào những thế hệ kế tiếp, những người cũng đang chăm chú xem kính hiển vi một nhóm sinh vật nhỏ, một ít sinh vật váng ao, có đang tò mò một câu hỏi mà ngày nay chúng ta còn chưa nghĩ tới? |
Un quién es quién de escoria. Một đám cặn bã. |
Cuando veo a escorias como tú, me hierve la sangre. Khi tôi thấy một tên cặn bã như anh, máu tôi bắt đầu sôi lên. |
¡ Escoria católica! Lũ cặn bã Thiên Chúa giáo! |
El óxido se calentó con chatarra de hierro y ferrosilicio, se añadie cal para formar escoria de silicato de calcio. Oxit được làm nóng bằng sắt phế liệu và ferrosilicon, với vôi được thêm vào để tạo thành xỉ canxi silicat. |
El contenido de hierro de la escoria disminuye al aumentar la temperatura. Các dòng sông băng cung cấp nước ngọt do băng tan ra khi nhiệt độ tăng lên. |
Las enormes pilas de escoria localizadas en Khirbat en-Nahas (que significa “ruinas de cobre”) son señal de que allí se practicaba la fundición a gran escala. Người ta tìm thấy các đống xỉ đồng ở Khirbat en-Nahas (nghĩa là “tàn tích đồng”), điều này cho thấy việc nấu đồng đã được thực hiện với quy mô công nghiệp ở đấy. |
Eres escoria, igual que yo. Anh cũng bẩn thỉu, giống như em. |
¿Conocemos a alguien que piense que los que vienen de familia muggle son escoria? Tụi mình có quen đứa nào hay nghĩ người xuất thân Muggle là đồ cặn bã không? |
Creí que el poeta laureado de proxenetas y escorias... estaría en el juicio del siglo. Tôi phát hiện giải thưởng thơ cho bọn ma cô với lũ hạ đẳng... sẽ bị dẹp khỏi chương trình thế kỷ đó. |
Los hombres son escoria, pero Kurt es una excepción. Đàn ông đều là cặn bã chỉ có Kurt là ngoại lệ. |
Más vale que te lleves a tu escoria al sur del límite. Các người nên đem cái thói du côn của các người đi khỏi chỗ này. |
Nací con escoria como tú Ta sinh ra dưới cặn bã như ngươi. |
29 ¿Y la “escoria” que se menciona en la profecía de Isaías? 29 Còn về “cáu-cặn” được đề cập đến trong lời tiên tri của Ê-sai thì sao? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escoria trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới escoria
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.