espasmódico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ espasmódico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espasmódico trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ espasmódico trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là co thắt, co cứng, lúc có lúc không, đột biến, không đều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ espasmódico
co thắt(spasmodical) |
co cứng(spastic) |
lúc có lúc không(spasmodical) |
đột biến(spasmodical) |
không đều(spasmodical) |
Xem thêm ví dụ
Las caras desorientadas y manos espasmódicas de las personas con demencia, la cantidad de personas que la desarrollan, todo eso nos estremece. Những khuôn mặt lúng túng và những đôi tay run rẩy của những người bị chứng bệnh này, con số những người bị như vậy, làm chúng ta khiếp sợ. |
Se levantó de un estornudo espasmódica y terminó. Nó nâng lên một hắt hơi co thắt và kết thúc. |
Uno es el trastorno de movimientos periódicos de las extremidades, en el que las piernas, y a veces los brazos, dan sacudidas y experimentan contracciones espasmódicas durante el sueño. Một là chứng động chi định kỳ làm chân, đôi khi cả tay, co giật lúc ngủ. |
" Ven ", dijo una voz, y el señor Marvel se giró de repente y comenzaron a marchar sobre fuera de una manera espasmódica curioso. " Hãy đến ", một giọng nói, và ông Marvel đã đột nhiên whirled về và bắt đầu hành quân tắt một cách co thắt tò mò. |
Pero en cuanto pasaran al lado, empezaría a trepar la pared de forma espasmódica, Nhưng chỉ cần mọi người đi ngang qua thì nó sẽ bắt đầu bò lên tường theo cách cực kỳ cứng nhắc. |
Los reportes del caso hacen mención a movimientos corporales espasmódicos. Không, trong hồ sơ báo cáo bao gồm cả chứng múa giật. |
Su temperamento siguió muy incierto, porque la mayor parte de su actitud era la de un hombre sufrimiento ante una provocación insoportable, y una o dos veces las cosas se rompió, roto, aplastado o roto en ráfagas espasmódica de violencia. Bình tĩnh của ông vẫn tiếp tục rất không chắc chắn, cho hầu hết các phần cách của ông là một người đàn ông đau khổ dưới sự khiêu khích gần như không chịu đựng được, và một lần hoặc hai lần những điều đã được bị gãy, bị rách, nát, hoặc bị hỏng trong cơn co thắt của bạo lực. |
Su rostro rubicundo y expresa su consternación y la fatiga, que parecía estar en un tipo espasmódico de prisa. Mặt đỏ của ông bày tỏ sự sửng sốt và mệt mỏi, anh xuất hiện trong một co thắt sắp xếp vội vàng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espasmódico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới espasmódico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.