especialidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ especialidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ especialidad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ especialidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là môn học, môn học chuyên biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ especialidad
môn họcnoun |
môn học chuyên biệtnoun (campo del conocimiento limitado a un área específica del saber) |
Xem thêm ví dụ
Mantener mi boca cerrada es una de mis especialidades. Giữ bí mật là đặc tài của tôi mà. |
No es tu especialidad. Không phải quyết định của anh. |
Incluso cambiaste de especialidad. Anh thậm chí thay đổi cả chuyên môn. |
Tengo algo de práctica en terapia de trauma, pero no es mi especialidad. Tôi có được đào tạo về tổn thương tinh thần, nhưng đó không phải chuyên môn của tôi. |
Esa es mi especialidad. Đó chẳng phải là đặc trưng của tôi sao? |
Las especialidades ucranianas también incluyen el pollo Kiev y el pastel de Kiev. Các món đặc sản Ukraina còn gồm Gà Kiev và Bánh Kiev. |
Pero mi especialidad es la seguridad nacional. Nhưng mục tiêu của tôi là nền Quốc Phòng. |
Y también, una de las especialidades que estamos realizando, mi idea es observar el efecto del calentamiento global sobre la biodiversidad, y qué impacto está teniendo el Bosque Ituri en la absorción de carbono. Và hơn nữa, một trong số điều đặc biệt chúng tôi đang thực hiện, dự án của tôi đang theo dấu tác động nóng lên toàn cầu tới đa dạng sinh học, và những tác động của rừng Ituri đối với sự trao đổi các-bon. |
Te enseñé mi especialidad, te enseñé mi pasión. Dạy cho con tất cả, dạy con sự nhiệt tình trong công việc. |
Y no es de extrañar que esa sea mi especialidad. Và chẳng có gì bất ngờ vì đây là chuyên môn của tôi. |
Cada cultura tiene su propia comida especial y su especialidad nacional. Mỗi nước có đặc sản và tinh tuý của quốc gia. |
Participaron 2407 atletas —2359 hombres y 48 mujeres— provenientes de 28 países, los cuales compitieron en 102 especialidades pertenecientes a 14 deportes olímpicos. Hai mươi tám quốc gia và 2.407 vận động viên tham dự, trong đó có 48 vận động viên nữ, tham gia tranh tài 102 nội dung của 14 môn thể thao. |
Este hecho, por sí mismo, eleva este campo de la enseñanza por encima de cualquier otro de carácter seglar, sea enseñanza básica, profesional o incluso una especialidad médica. Chỉ riêng điều đó cũng đủ khiến công việc dạy dỗ này trở nên cao quý hơn bất kỳ công việc giáo dục nào ngoài đời, dù đó là dạy những môn căn bản, dạy nghề, hay ngay cả dạy chuyên khoa y. |
Algunas especialidades locales son cévapi, burek, dolma, sarma, pilaf, goulash, ajvar y una amplia gama de dulces orientales. Một số món đặc sản địa phương là ćevapi, burek, dolma, sarma, pilaf, goulash, ajvar và toàn bộ các loại đồ ăn ngọt phương Đông. |
Necesito su especialidad y su experiencia, y si me dicen que me equivoco, prefiero seguir su intuición y no la mía. Tôi cần chuyên môn và kinh nghiệm của ông, và nếu cả hai thứ đó mà tôi đều nhầm, thì tôi thà tin vào bản năng của ông còn hơn là của tôi. |
Y la especialidad de Gould era Bach. Và khả năng của Gould là chơi nhạc Bach. |
3 Hace más de 2.700 años Jehová Dios señaló a la era futura en que tanques y aviones de guerra, hechos de acero, se emplearían por primera vez en combate militar; la guerra de trincheras se convertiría en una especialidad; los soldados tendrían que usar caretas antigás, y se utilizarían cañones de largo alcance (como los llamados “Big Bertha”) en conflictos totales. 3 Hơn 2.700 năm về trước, Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã tiên-đoán về thời-kỳ mà những chiến-xa thiết-giáp và những phi-cơ sẽ được dùng đến lần đầu tiên trong các trận chiến, khi mà các chiến-hào sẽ trở nên tối-tân hơn, khi các chiến-sĩ sẽ phải dùng đến mặt nạ chống hơi ngạt, và khi mà đại-bác có tầm bắn xa (loại trọng-pháo “Big Bertha”) sẽ được dùng trong các cuộc đụng-độ toàn-diện. |
Esta es su especialidad, no la mía. Đây là phần chuyên môn của anh ta, chứ không phải tôi. |
¿Qué especialidad? Món đặc biệt nào? |
La construcción no es exactamente mi... especialidad. Xây dựng không hẳn là... nghề của tôi. |
No deseo vivir en un mundo donde el alfabetismo cultural ha sido reemplazado por estas burbujitas de especialidad, de manera que ninguno de nosotros sepa de las asociaciones comunes que unían a nuestras civilizaciones. Tôi không muốn sống trong một thế giới mà kỹ năng văn hóa bị thay thế bởi những trái bóng nhỏ đặc biệt này, làm cho không ai trong chúng ta hiểu biết về những giao tiếp phổ thông từng được dùng để kết nối những nền văn minh của chúng ta lại với nhau. |
Ni siquiera en su especialidad. Thậm chí là cả chuyên nghành của họ |
Una especialidad del país, el saboko, consiste en una sabrosa mezcla de sardinas, salsa de tamarindo y especias que se envuelve en una hoja de palma. Một đặc sản của xứ sở này là món saboko, gồm cá mòi trộn với sốt me và gia vị rồi cuốn trong lá cọ. |
Una emergente especialidad mía. Chuyên môn mới của tôi đấy. |
Y es mi trabajo proporcionarles un ambiente nutritivo, para fortalecerlos a través del trabajo doméstico y el amor para que puedan amar a los demás y recibir amor y el colegio, la carrera, la especialidad, eso ya depende de ellos. và việc của tôi là cho chúng một môi trường đầy dinh dưỡng, để làm chúng mạnh mẽ thông qua việc nhà và yêu thương chúng như chúng có thể yêu người khác và biêt đón nhận tình yêu còn trường đại học, chuyên ngành và nghề nghiệp là phụ thuộc vào chúng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ especialidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới especialidad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.