fân trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fân trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fân trong Tiếng Rumani.

Từ fân trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cỏ khô, Rơm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fân

cỏ khô

noun

Mirosul de fân proaspăt, ar putea evoca teama de vite din copilărie.
Mùi cỏ khô có thể gợi lại nỗi sợ đàn bò thời thơ ấu.

Rơm

Ştiu, dar căutaţi acul în carul cu fân.
Tôi biết, thưa bà. Nhưng bà đang tìm cái kim trong đống rơm.

Xem thêm ví dụ

Căutând la întâmplare ar echivala cu a căuta acul în carul cu fân, legați la ochi și cu mănuși de box.
Tìm kiếm 1 cách ngẫu nhiên sẽ giống như là xác định vị trí 1 cây kim trong đống rơm trong khi bị bịt mắt và mang găng tay bóng bầu dục.
Acul în carul cu fân.
Đúng là mò kim đáy bể.
Suntem aici de ieri dimineaţă, stând prin fân şi lame de brici.
Chúng tôi tới đây từ sáng hôm qua và chỉ sống bằng cỏ khô với dao cạo.
Locul s-a aprins ca o căpiţă de fân.
Nơi này cháy như một bãi cỏ.
Deşi a fost foarte încântată de idee, ea a vărsat o lacrimă sau două când s-a gândit la încărcătorul de fân care nu avea să fie cumpărat.
Mặc dù vui mừng trước triển vọng đó, nhưng mẹ tôi cũng rớm nước mắt khi bà nghĩ đến cái máy nâng cỏ khô mà sẽ không mua được.
Era căutarea unui ac în carul cu fân așa că a urmărit tot ce i-a trecut prin cap.
Điều này thực sự là như mò kim đáy bể, vì vậy cô ấy hỏi tất cả thứ mà cô ấy có thể nghĩ ra.
E greu să găseşti un ac în carul cu fân când nu ştii nici măcar cum arată acul.
Khó mà mò kim đáy bể khi em còn không biết cây kim ấy trông thế nào.
Dle Knuck, ne trebuie 200 de baloturi de fân pe strada principală, până la prânz.
Ông Quimby, chúng tôi cần 200 kiện cỏ khô được chuyển đến đường chính vào buổi trưa.
A dus căruţa în curte şi a descărcat fânul.
Cậu đánh xe vào sân và dỡ cỏ khô xuống.
Acesta e acul din carul cu fân:
Đây chính là tính huống mò kim đáy biển của chúng ta, mọi người.
Ca să vă explic cum aplicăm principiul pentru clienții noștri, acolo e un balot de fân şi nişte mere pădureţe.
Và để cho bạn thấy một ví dụ đơn giản về những thứ chúng tôi phục vụ những khách hàng này, đây là một ít cỏ khô và vài quả táo tây dại.
Dar nu mai căutăm în carul cu fân cu lingurița, ci cu escavatorul, datorită acestei creșteri în viteză.
Nhưng chúng ta đang không còn thâm nhập qua đống rơm đó bằng một cái muỗng cà phê nhưng bằng một chiếc xe nâng vì tốc độ đựơc tăng lên.
Fraţii lui au avut alte idei şi au început să încarce fânul în căruţă şi mai repede.
Mấy người anh của ông có những ý nghĩ khác và bắt đầu xúc cỏ khô ném vào chiếc xe bò càng nhanh hơn.
Cinci sute de delegaţi au venit cu corturile lor, 150 au fost cazaţi în apropierea campingului, 15 au dormit pe fân, în grajd, iar restul, în corturile instalate de fraţi.
Cuối cùng, trong số người tới dự hội nghị có 500 người tự mang lều đến, 150 người thuê nhà gần đó, 15 người ngủ trên cỏ khô trong chuồng gia súc, số còn lại ngủ trong lều do các anh dựng.
Asta de-aici = căpiţa de fân.
Đây là đống cỏ.
Hai să ne lămurim ce trebuie să căutăm în carul cu fân.
Vậy hãy thử tìm xem có gì ở " đáy bể " nào.
David ştia că tatăl său voia ca această a zecea încărcătură, cu cel mai bun fân, să meargă în magazia episcopului, ca zeciuială.
David biết rằng cha của mình dự định rằng lố thứ 10 là số cỏ tốt nhất phải đi vào nhà kho của vị giám trợ là tiền thập phân của họ.
David a condus căruţa cu fân pe drumul prăfuit către magazia episcopului.
David quay chiếc xe ngựa chở cỏ xuống con đường đầy bụi bặm hướng về nhà kho của vị giám trợ.
La început, chiar şi ei au ezitat să mă primească, dar până la urmă m-au lăsat să dorm în podul pentru fân, iar mama mi-a oblojit rănile.
Lúc đầu, cha mẹ tôi cũng ngần ngại để tôi vào nhà, nhưng cuối cùng họ cho tôi ngủ trong vựa cỏ khô và mẹ chăm sóc các vết thương cho tôi.
Tot atunci, când am învăţat de tânăr băiat faptul că grânele erau mai apetisante pentru cai decât o găleată plină cu praf, am mai învăţat şi că grânele sunt mai hrănitoare decât fânul, că fânul este mai hrănitor decât paiele şi că puteai da de mâncare unui cal, fără a-l hrăni.
Cũng giống như tôi đã học được khi còn là một thiếu niên rằng các con ngựa của chúng tôi thích ngũ cốc hơn là đất, tôi cũng học được rằng ngũ cốc thì bổ dưỡng hơn là cỏ khô, và cỏ khô thì bổ dưỡng hơn rơm, và ta có thể cho ngựa ăn nhưng không nuôi dưỡng nó.
E ca si cum ai căuta acul în carul cu fân.
Giống như tìm 1 cây kim trong 1 đống kim.
Mulţi ani mai târziu, preşedintele Kimball a spus: „Cred că ar fi fost un lucru uşor pentru membrii Primei Preşedinţii şi ai Cvorumului celor Doisprezece Apostoli să ne trimită [banii] şi nu ar fi fost foarte greu să stau în birou şi să îi distribui; dar foarte mult bine a rezultat din faptul că sute de membri ai Bisericii s-au dus în valea Duncan, au ridicat diguri, au cărat fânul, au nivelat pământul şi au făcut toate lucrurile care erau necesare.
Nhiều năm về sau, Chủ Tịch Kimball nói: “Tôi nghĩ thật là dễ dàng để Các Anh Em Thẩm Quyền Trung Ương gửi [tiền] cho chúng tôi và sẽ không khó khăn gì để ngồi phân phát tiền trong văn phòng của tôi; nhưng có rất nhiều điều tốt lành đến với chúng tôi khi có hằng trăm [tín hữu] đi đến Duncan và dựng lên các hàng rào, xúc cỏ khô và san bằng mặt đất cùng làm tất cả những điều cần phải làm.
În ultimii cinci ani, mi-am dus nevasta şi copii în Montana de Sud-Vest, unde am lucrat în tinereţe la recoltele de fân.
Trong vòng 5 năm gần đây, tôi đã đưa vợ con tôi tới Tây Nam Montana, nơi tôi đã từng cắt cỏ khi còn trẻ.
Acul în carul cu fân, şi nu e acul pe care-l caută Dunbar.
Chỉ là cây kim trong đống cỏ khô, và đó không phải là cây kim mà Dunbar đang tìm.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fân trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.