fecha trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fecha trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fecha trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ fecha trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngày, ngày tháng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fecha
ngàynoun El número del estilo el de factura y la fecha de envío. Sau đó là đến loại số cuộc gọi đến và ngày đặt hàng. |
ngày thángnoun (indicación de tiempo orientada a definir un día único) Tengo un par de preguntas respecto de estas fechas. Tôi có một vài câu hỏi về một số ngày tháng ở đây. |
Xem thêm ví dụ
Por ejemplo, si caracteriza las cohortes en función de la dimensión Fecha de adquisición, en esta columna se mostrarán la fecha de adquisición de cada una y el número de usuarios que ha adquirido durante ese periodo (día, semana o mes). Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng). |
Las marcas de tiempo son necesarias para indicar la fecha en la que se escribió la reseña y pueden incluir información sobre la fecha, la hora y la zona horaria; por ejemplo: Dấu thời gian là yêu cầu bắt buộc để chỉ rõ thời điểm viết bài đánh giá và có thể bao gồm thông tin về ngày, giờ và múi giờ, ví dụ: |
Este es el ataque más poderoso de Franky a la fecha Đây là cấp độ mạnh nhất của Goku cho tới thời điểm này. |
UU. /Puerto Rico: almacenamiento gratuito, ilimitado y con la calidad original de las fotos y los vídeos que hagas con Pixel hasta el final del 2020, y almacenamiento gratuito, ilimitado y en alta calidad para las fotos tomadas con Pixel después de esa fecha. 3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó. |
Hermanos y hermanas, la Primera Presidencia ha hecho público el siguiente informe sobre el crecimiento y el estado de la Iglesia en la fecha del 31 de diciembre de 2004: Thưa các anh chị em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng Mười Hai năm 2004: |
Si su cuenta no está autorizada para seguir publicando los anuncios afectados, los anuncios que haya creado antes de esta fecha se pausarán para impedir que se publiquen sin medición. Trừ khi bạn đã cho phép tài khoản của mình tiếp tục chạy quảng cáo bị ảnh hưởng, chúng tôi sẽ tạm dừng những quảng cáo đã tạo trước đây để ngăn quảng cáo phân phát mà không được đo lường. |
▪ Aparte de la reunión para el servicio del campo, no debe haber ninguna otra reunión el domingo 17 de abril, la fecha de la Conmemoración. ▪ Vào ngày Lễ Tưởng Niệm (chủ nhật, ngày 17 tháng 4) sẽ không có bất cứ buổi họp nào ngoại trừ buổi nhóm rao giảng. |
Entrega las respuestas finales de todas las preguntas antes de la(s) fecha(s) que haya indicado tu instructor. Nộp những câu trả lời cuối cùng của các em cho tất cả các câu hỏi theo (các) ngày đã được giảng viên các em đưa ra. |
Marcar una fecha ahora quitó confianza en su Palabra. Thiết lập một ngày làm cho điều này không còn đáng tin cậy nữa. |
Lamentablemente, la polémica sobre la fecha de su nacimiento ha eclipsado sucesos mucho más relevantes acaecidos en aquel momento histórico. Đáng buồn thay, những tranh luận về ngày sinh của Chúa Giê-su làm lu mờ những sự kiện đáng chú ý hơn đã xảy ra lúc đó. |
Ésta, con fecha de 1661, es de Nuremberg, Alemania. Đồng tiền này đề năm 1661, xuất phát từ Nuremberg, Đức. |
Así que volvimos a innovar y pusimos fechas de entrega. Vì thế chúng tôi mang lại sự đổi mới trong việc đặt kỳ hạn. |
Se convirtió en príncipe de la corona a los cuatro años y fue coronado en el 270 a la edad de 70 años y reinó por 40 años hasta su muerte en el 310, aunque ninguna de estas fechas acerca de su reinado tengan bases históricas. Ông lên ngôi (năm 270) vào tuổi 70 và ở ngôi 40 năm cho đến khi qua đời năm 310, mặc dù ngày tháng trị vì của ông không có một nền tảng lịch sử nào. |
El antídoto fue ser constante en poner en práctica las decisiones y los planes, una buena costumbre que mantengo hasta la fecha.” Việc tôi thường xuyên thực hiện những quyết định và những kế hoạch là giải pháp tốt, nó duy trì cho tôi một thói quen tốt cho tới nay”. |
La información calendario, que es transmitida constantemente por cada satélite, contiene información importante sobre el estado del satélite (saludable o no saludable), fecha y hora actuales. Dữ liệu lịch được phát đều đặn bởi mỗi quả vệ tinh, chứa thông tin quan trọng về trạng thái của vệ tinh (lành mạnh hay không), ngày giờ hiện tại. |
Se les ha dedicado una campaña a los Terran en cada uno de los juegos de la serie hasta la fecha, y se definen en el juego por su especialización y sus unidades tácticas de defensa y movilidad. Terran đã được dành riêng một chiến dịch đầy đủ trong mỗi phần loạt trò chơi cho đến nay, và được định nghĩa trong trò chơi bằng sự chuyên môn của các đơn vị và chiến thuật của phòng thủ và cơ động. |
Al acercarse la fecha de los exámenes, sus niveles de tensión emocional se disparaban. Khi ngày thi gần kề, mức căng thẳng cao hẳn lên trong số những người có tính chần chừ. |
Elige una fecha de publicación y haz clic en Publicar. Cung cấp một ngày xuất bản rồi nhấp vào Xuất bản. |
En su lugar, utilice horas y fechas específicas. Thay vào đó hãy sử dụng thời gian và ngày tháng cụ thể. |
Janabi dice que quienes defienden la evolución “han elaborado y abandonado muchas teorías erróneas a lo largo de los años, y hasta la fecha los científicos no se han podido poner de acuerdo en ninguna de ellas”. Janabi nhận xét rằng những người chủ trương thuyết tiến hóa “đã khai triển và hủy bỏ rất nhiều thuyết sai lầm trải qua nhiều năm và đến nay các nhà khoa học vẫn chưa thể nào đồng ý về một thuyết nhất định nào”. |
Ciertas fechas y épocas del año pueden hacer revivir memorias y emociones dolorosas: el día en que se descubrió la infidelidad, el momento en que su cónyuge se marchó de casa, la fecha del juicio. Một số ngày tháng trong năm có thể gợi lại những kỷ niệm và cảm xúc đau buồn: ngày vụ ngoại tình vỡ lở ra, giây phút người chồng bỏ nhà ra đi, ngày ra tòa ly dị. |
A partir de esa fecha ya no se podrá publicar este tipo de anuncios en dicho país. Quảng cáo liên quan đến rượu sẽ không còn được phép phân phát ở Lithuania nữa. |
El siguiente asunto era concerniente a los detalles operacionales, incluyendo lo logístico y fechas de envío. Mục thảo luận kế tiếp là liên quan đến các chi tiết hoạt động, kể cả kế hoạch giao nhận và ngày giao hàng. |
b) ¿Cómo se determina la fecha de la Conmemoración de cada año? (b) Mỗi năm, ngày cử hành Lễ Tưởng Niệm được tính như thế nào? |
«Fechas de lanzamiento de Empire Earth: The Art of Conquest» (en inglés). Thêm một kỷ nguyên mới là thời đại Vũ trụ (Space Age) xuất hiện trong bản Empire Earth: The Art of Conquest. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fecha trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới fecha
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.