fijar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fijar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fijar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ fijar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là buộc, trói, đặt, bó, đóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fijar
buộc(tie) |
trói(tie) |
đặt(stick) |
bó(tie) |
đóng(affix) |
Xem thêm ví dụ
Y así los incentivos para la gente que ayuda a desarrollar y construir la zona y a fijar las reglas básicas claramente se mueven en la dirección correcta. Vì vậy, khuyến khích mọi người giúp đỡ thiết lập khu vực này và xây nó và đặt ra những quy tắc cơ bản, là hướng đi đúng đắn. |
A partir de estos cálculos puedes decidir qué presupuestos y pujas te interesa fijar. Những ước tính này có thể giúp bạn đưa ra quyết định về giá thầu và ngân sách nào sẽ đặt. |
Su función primordial es fijar el orden del día de las sesiones del pleno. Chức năng chính là thiết lập chương trình nghị sự trong các phiên họp toàn thể. |
En complemento, el Intruder usaba AMTI (indicador de objetivos en movimiento) el cual, permitía a la aeronave fijar un objetivo en movimiento (como un tanque o un camión) y soltar las bombas, incluso aunque el objetivo estuviera en movimiento. Thêm vào đó, chiếc Intruder sử dụng hệ thống AMTI (Airborne Moving Target Indicator: chỉ định mục tiêu di động trên không) cho phép chiếc máy bay theo dõi một mục tiêu di động (một xe tăng hay xe tải) và ném bom trên nó cho dù mục tiêu di chuyển. |
En el Libro de Mormón se habla de una época en la que la Iglesia de Dios “empezó a detenerse en su progreso” (Alma 4:10) porque “los del pueblo de la iglesia empezaban a... fijar sus corazones en las riquezas y en las cosas vanas del mundo” (Alma 4:8). Sách Mặc Môn kể về một thời gian mà Giáo Hội của Thượng Đế “bắt đầu suy yếu trên đà tiến triển của nó” (An Ma 4:10) vì “dân của giáo hội đã bắt đầu ... đặt hết lòng yêu thích vào của cải cùng những ảo ảnh của thế gian” (An Ma 4:8). |
4 Es de suma importancia que, en lugar de fijar la atención en el pasado, nos concentremos en lo que tenemos delante. 4 Thay vì nhìn lại quá khứ, chúng ta phải chú tâm vào tương lai. |
The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible señala: “Debe desestimarse ya la época macabea al fijar la antigüedad de Daniel, aunque solo sea porque no permite suficiente tiempo entre la escritura [del libro] de Daniel y la aparición de copias de este en la biblioteca de una secta religiosa macabea”. Sách The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible ghi nhận: “Bây giờ người ta phải bỏ ý kiến cho rằng sách Đa-ni-ên được viết vào thời Macabê, ước chi bỏ là vì không thể có đủ thời gian từ lúc biên soạn sách Đa-ni-ên tới lúc sách ấy được sao chép và đưa vào thư viện của giáo phái của người Macabê”. |
Una manera de demostrar su fe en el Señor y en Sus promesas es orar con el fin de fijar una fecha en la cual tener preparada a una persona para reunirse con los misioneros. Một cách để cho thấy đức tin của các anh chị em nơi Chúa và những lời hứa của Ngài là thành tâm định ra một ngày để chuẩn bị cho một người nào đó gặp những người truyền giáo. |
No obstante, para mantener la confianza en el ecosistema publicitario, es necesario fijar unos límites con respecto a qué contenido se puede monetizar. Để duy trì sự tin tưởng vào hệ sinh thái quảng cáo, chúng tôi phải đặt hạn mức về nội dung mà nhà xuất bản có thể kiếm tiền từ đó. |
Incluso en la actualidad los judíos caraítas observan esta maduración para fijar el comienzo de su año nuevo. Ngày nay, thậm chí người Karaite gốc Do Thái cũng xem thời điểm lúa chín là khởi đầu năm mới của họ. |
En las campañas de Shopping se utilizan los grupos de productos para fijar las pujas. Trong Chiến dịch mua sắm, bạn sử dụng các nhóm sản phẩm để đặt giá thầu cho các sản phẩm của mình. |
No es posible fijar reglas para tratar estos casos. Không có luật lệ nào để xử lý trường hợp này. |
En segundo lugar, la gobernación de Quirinio no nos obliga a fijar esta última fecha como la del nacimiento de Jesús. Hai là, thời kỳ Qui-ri-ni-u làm quan tổng đốc không buộc chúng ta phải chấp nhận năm thứ 6 CN làm năm sinh của Chúa Giê-su. |
(Génesis 2:16, 17.) Como Creador, Jehová Dios tenía el derecho de fijar normas morales y definir lo que era bueno y malo para sus criaturas. Với tư cách là Đấng Tạo hóa, Giê-hô-va Đức Chúa Trời có quyền đặt các tiêu chuẩn đạo đức và định rõ điều gì là tốt và điều gì là xấu cho các tạo vật của Ngài. |
R: Cualquier editorial o sitio web, independientemente de que se haya clasificado como publicación de prensa europea afectada o no, puede incluir un atributo HTML en sus páginas para fijar umbrales de fragmentos para sus sitios web. Trả lời: Bất kỳ nhà xuất bản hoặc trang web nào trên thế giới, dù có tư cách là ấn phẩm báo chí ở châu Âu chịu ảnh hưởng hay không, thì đều có thể thiết lập giới hạn cho đoạn trích của trang web bằng cách sử dụng thuộc tính HTML trên trang. |
• ¿Cómo contribuyen la esperanza y la fe a que tengamos el valor necesario para fijar sabiamente las prioridades? • Làm thế nào sự trông cậy và đức tin có thể giúp tín đồ Đấng Christ can đảm đặt những điều ưu tiên đúng chỗ trong đời sống? |
Todos los editores pueden empezar a fijar precios mínimos con las nuevas reglas de precios unificadas. Tất cả các nhà xuất bản có thể bắt đầu thiết lập giá sàn với các quy tắc đặt giá thống nhất mới. |
Te fijarás en “la persona secreta del corazón” (1 Pedro 3:4; Efesios 3:16). Bạn cần nhận ra con người “bề trong” của đối tượng.—1 Phi-e-rơ 3:4; Ê-phê-sô 3:16. |
Los tamaños en los que quiere fijar diferentes precios mínimos son los que puso a disposición de la subasta abierta a través de sus líneas de pedido de Ad Exchange. Các kích thước bạn muốn đặt giá sàn khác nhau là các kích thước bạn đã đặt là có sẵn cho Phiên đấu giá mở thông qua các các mục hàng Ad Exchange của mình. |
Invito a todo compañero conyugal a analizar estas sugerencias y a después fijar metas concretas para nutrir su propia relación. Tôi xin mời mỗi người phối ngẫu nên cân nhắc những đề nghị này và rồi quyết định các mục tiêu cụ thể để vun đắp mối quan hệ của mình. |
No hay mayor malicia que tentar a los hombres—jóvenes y mayores, que poseen el santo sacerdocio de Dios—a ver pornografía seductora y así fijar la atención en la carne en vez de la fe; a ser consumidores de vicio en vez de defensores de la virtud. Điều gì có thể gian xảo hơn việc cám dỗ những người nam—già lẫn trẻ, đang nắm giữ thánh chức tư tế của Thượng Đế—để xem hình ảnh sách báo khiêu dâm đầy quyến rũ và như vậy sẽ chú trọng vào xác thịt hơn là đức tin, để làm những người phạm tội hơn là những người bảo vệ đức hạnh? |
□ ¿Con qué motivos debe un hombre fijar su corazón en ser superintendente cristiano? □ Những người Do-thái nơi thành Bê-rê “tra xem” kỹ lưỡng Kinh-thánh theo nghĩa nào? |
Yo estaba tan ocupado con el trabajo, los compromisos sociales y las responsabilidades de la Iglesia que no podía fijar una noche para salir con mi hijo hasta dos semanas después. Tôi rất bận rộn với công việc, các sinh hoạt trong xã hội, và trách nhiệm trong Giáo Hội nên tôi không thể đi chơi một đêm với con trai tôi trong khoảng hai tuần. |
Considera fijar la meta de memorizar algunos pasajes de las Escrituras. Hãy cân nhắc việc đặt ra một mục tiêu để thuộc lòng một số câu thánh thư. |
* El arrepentimiento no podía llegar a los hombres a menos que se fijara un castigo, Alma 42:16. * Sự hối cải không thể đến với loài người nếu không có sự trừng phạt, AnMa 42:16. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fijar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới fijar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.