feminism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ feminism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feminism trong Tiếng Anh.
Từ feminism trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ nghĩa nam nữ bình quyền, chủ nghỉa nư quyền, chủ nghĩa nữ giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ feminism
chủ nghĩa nam nữ bình quyềnnoun (the social theory or political movement) |
chủ nghỉa nư quyềnnoun (the social theory or political movement) |
chủ nghĩa nữ giớinoun (collection of movements and ideologies aimed at defining, establishing, and defending equal rights for women) |
Xem thêm ví dụ
Feminism is all about undoing stereotypes about gender, so there's nothing feminine about feminism." Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.” |
Of course, no one likes being offended, and I certainly don't like hearing controversial speakers argue that feminism has become a war against men or that blacks have lower IQs than whites. Đương nhiên, không ai muốn bị tổn thương, và tôi chắc rằng cũng không thích lắng nghe từ phía đối nghịch rằng nữ quyền đã trở thành cuộc chiến chống lại đàn ông hay người da màu có IQ thấp hơn người da trắng. |
Being a visual artist, indeed, I am foremost interested to make art -- to make art that transcends politics, religion, the question of feminism, and become an important, timeless, universal work of art. Trở thành một hoạ sỹ, thật sự là tôi quan tâm trước tiên đến việc sáng tạo nghệ thuật chuyển tải đời sống chính trị, tôn giáo, những câu hỏi của người phụ nữ, và trở thành một công trình nghệ thuật quan trọng, vĩnh cửu và đại chúng. |
Feminism is all about undoing stereotypes about gender, so there's nothing feminine about feminism. " Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào. " |
There are many ways in which I'm doing feminism wrong. Có nhiều cách sai trái khi tôi thể hiện nữ quyền. |
The women's rights campaign during "first-wave feminism" was led by Stanton, Lucy Stone and Susan B. Anthony, among many others. Chiến dịch vận động quyền đầu phiếu cho phụ nữ trong thời "làn sóng nữ quyền đầu tiên" do Mott, Stanton, và Susan B. Anthony lãnh đạo trong số nhiều người khác nữa. |
Reid started WAH (We Ain't Hoes) in 2005 while at university as a hip hop zine focusing on the new wave of street smart feminism. Reid bắt đầu WAH (We Ain't Hoes) vào năm 2005 trong khi tại trường đại học như một tạp chí hip hop tập trung vào làn sóng mới theo con đường đường chủ nghĩa nữ quyền thông minh. |
Nari was a writer on the history of feminism in Argentina. Nari là một nhà văn về lịch sử của chủ nghĩa nữ quyền ở Argentina. |
Deficiency or blockage of virilizing hormones (androgens) can also contribute to feminization. Sự thiếu hụt hoặc tắc nghẽn các hormone nam tính (androgen) cũng có thể góp phần vào sự nữ hoá. |
Now I tell you this -- I tell you this at the risk of embarrassing myself, because I think part of the work of feminism is to admit that aesthetics, that beauty, that fun do matter. Tôi nói với bạn điều này -- với nguy cơ tự bôi xấu mình, vì tôi nghĩ rằng một phần trong công cuộc bảo vệ nữ quyền là việc chấp nhận rằng tính thẩm mỹ đó, vẻ đẹp đó, niềm vui đó thật sự quan trọng. |
Years ago, when I was in graduate school, one of my graduate advisors who knew I was interested in feminism -- I considered myself a feminist, as I still do, asked a really strange question. Lâu lắm rồi, khi tôi còn đang học tiến sĩ, một trong những giáo sư của tôi, người biết tôi quan tâm đến nữ giới Thì từ trước đến giờ tôi vẫn tự coi mình là một phụ nữ mà -- Ông ta đặt ra một câu hỏi rất kì lạ. |
These themes include anti-racism, feminism, anti-militarism, and anti-capitalism. Các chủ đề gồm chống phân biệt chủng tộc, chủ nghĩa nữ giới, chủ nghĩa chống quân phiệt, và chủ nghĩa chống tư bản. |
Then an academic, a Nigerian woman told me that feminism was not our culture and that feminism wasn't African, and that I was calling myself a feminist because I had been corrupted by "Western books." Rồi một nhà khoa học nữ người Nigeria bảo với tôi rằng, "feminism" không phải văn hóa ta khái niệm này không có ở Châu Phi, và tôi tự xưng là feminist do bị lú lẫn vì sách vở phương Tây. |
Māori women developed their own form of feminism, derived from Māori nationalism rather than European sources. Nữ giới Maori phát triển hình thức riêng của họ về chủ nghĩa nữ quyền, bắt nguồn từ chủ nghĩa dân tộc Maori thay vì các nguồn gốc châu Âu. |
She has lectured on Black women’s writings and experience, Black Left Feminism, and African Diaspora issues at major colleges and universities in Brazil, Europe, Africa, the Caribbean, Australia, India, and China. Bà đã thuyết giảng về các tác phẩm và kinh nghiệm của phụ nữ da đen, các vấn đề nữ quyền da đen và các vấn đề người di cư châu Phi tại các trường cao đẳng và đại học lớn ở Brazil, Châu Âu, Châu Phi, Caribbean, Úc, Ấn Độ và Trung Quốc. |
Following the VMAs, media outlets attempted to analyse the meaning of the dress with suggestions by BBC News ranging from anti-fashion, to feminism, aging and decay, and society's attitude towards meat. Sau sự kiện này, nhiều trang truyền thông đưa ra phân tích về chiếc váy, với những lời gợi ý của BBC News trải dài từ chủ đề phản thời trang, chủ nghĩa nữ quyền, sự lão hóa và phân hủy, cũng như thái độ của xã hội đối với thịt. |
In biology and medicine, feminization is the development in an organism of physical characteristics that are usually unique to the female of the species. Trong sinh học và y học, nữ hóa là sự phát triển trong một sinh vật các đặc điểm vật lý thường là đặc thù của riêng các cá thể cái của loài. |
In animals, when feminization occurs in a male, or at an inappropriate developmental age, it is often due to a genetic or acquired disorder of the endocrine system. Ở động vật, khi quá trình nữ hóa xảy ra ở nam giới, hoặc ở độ tuổi phát triển không thích hợp, nó thường do rối loạn di truyền hoặc mắc phải của hệ thống nội tiết. |
For the record, Feminism, by definition, is the belief that men and women should have equal rights and opportunities. Theo như định nghĩa, thì nữ quyền là đàn ông và phụ nữ nên có quyền và cơ hội bình đẳng như nhau |
So my feminism is very indebted to my mom's, but it looks very different. Tính bình đẳng giới của tôi vay mượn rất nhiều từ mẹ, nhưng cũng rất khác biệt. |
Dana International took her stage name from a feminized version of a childhood friend Daniel, who died in a car accident. Dana International là tên sân khấu, tên nữ hóa của một người bạn hồi nhỏ có tên là Daniel, đã chết vì tai nạn xe hơi. |
We go far beyond reasonable, constructive criticism, to dissecting any given woman's feminism, tearing it apart until there's nothing left. Chúng ta vượt xa sự phê bình hợp lý và có tính xây dựng, để mổ xẻ tính nữ quyền của một phụ nữ nào đó, rồi làm tan nát cho đến mức không còn gì. |
She pushed Doris Stevens to broaden the scope of international feminism to include working women's issues in the quest for equality. Bà thúc đẩy Doris Stevens mở rộng phạm vi của nữ quyền quốc tế để bao gồm cả những vấn đề của phụ nữ trong công việc nhằm tìm kiếm sự bình đẳng. |
But anyway, since feminism was un-African, I decided that I would now call myself "a happy African feminist." Nhưng tóm lại, vì chủ nghĩa nữ quyền là phi Châu Phi, tôi quyết định tự xưng là một feminist hạnh phúc người châu Phi. |
Feminism is a collection of movements aimed at defining, establishing, and defending equal political, economic, and social rights for women. Chủ nghĩa nữ giới hay chủ nghĩa nữ quyền, chủ nghĩa duy nữ là một tập hợp của các phong trào và ý thức hệ nhằm mục đích xác định, xây dựng và bảo vệ quyền lợi chính trị, kinh tế, văn hóa và xã hội bình đẳng cho phụ nữ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feminism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới feminism
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.