femme trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ femme trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ femme trong Tiếng Anh.
Từ femme trong Tiếng Anh có các nghĩa là 婦女, phụ nữ, đàn bà, phu nhân, người vợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ femme
婦女
|
phụ nữ
|
đàn bà
|
phu nhân
|
người vợ
|
Xem thêm ví dụ
Femmes et Développement makes comparison between women in Mali from different socioeconomic groups. Femmes et Développement so sánh giữa phụ nữ ở Mali từ các nhóm kinh tế xã hội khác nhau. |
The United Nations Development Fund for Women (UNIFEM, from the French: Fonds de développement des Nations unies pour la femme) was established in December 1976 originally as the Voluntary Fund for the United Nations Decade for Women in the International Women's Year. Quỹ Phát triển Phụ nữ của Liên Hiệp Quốc, viết tắt là UN Women (tiếng Anh: United Nations Development Fund for Women, tiếng Pháp: Fonds de développement des Nations unies pour la femme, trước đây viết tắt là UNIFEM) là một quỹ của Liên Hiệp Quốc dành cho các phụ nữ, được thiết lập trong tháng 12 năm 1976, nguyên là "Quỹ đóng góp tự nguyện cho chương trình Thập kỷ của Liên Hiệp Quốc dành cho Phụ nữ" trong Năm Phụ nữ Quốc tế (International Women's Year). |
Ilboudo was one of the women portrayed by Anne-Laure Folly in her 1994 documentary Femmes aux yeux ouverts (Women with open eyes). Ilboudo là một trong những người phụ nữ được Anne-Laure Folly miêu tả trong bộ phim tài liệu năm 1994 của bà Femmes aux yeux orsts (Phụ nữ có đôi mắt mở). |
Retrieved 26 January 2017. "La Député Latifa Habachi rejoint Le Bateau des femmes pour Gaza" (in French). Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2017. ^ “La Député Latifa Habachi rejoint Le Bateau des femmes pour Gaza” (bằng tiếng Pháp). |
"Une femme remarquable (12): Romelia Alarcon Folgar" (in French). “Une femme remarquable (12): Romelia Alarcon Folgar” (bằng tiếng French). |
In 1994 Anne-Laure Folly won the Silver Medal at the Monte Carlo Television Festival for her documentary Femmes aux yeux ouverts (Women with eyes open). Năm 1994, Anne-Laure Folly đã giành Huy chương Bạc tại Liên hoan phim Truyền hình Monte Carlo cho bộ phim tài liệu của cô mang tên Femmes aux yeux orsts (Phụ nữ có đôi mắt mở). |
Secret Temptation) is a 2015 South Korean romantic thriller film written and directed by Yoon Jae-gu, based on the novel La Femme de paille ("Woman of Straw") by Catherine Arley. Âm mưu của Lọ Lem (Hangul: 은밀한 유혹; Romaja: Eunmilhan Yuhok, tên dịch tiếng Anh Perfect Proposal) là một bộ phim trinh sát tình cảm Hàn Quốc 2015 của biên kịch kiêm đạo diễn Yoon Jae-gu, dựa trên tiểu thuyết La Femme de paille ("Woman of Straw") của Catherine Arley. |
Jiggy Drama)", "Jálame el pelo", and "Femme fatale (Feat. Jiggy Drama)", "Jálame el pelo" và "Femme fatale (Feat. |
It is certainly one of the reasons that pushed Brian De Palma to shoot a scene of his thriller Femme Fatale on that footbridge in 2002. Đạo diễn Brian de Palma đã lấy cảm hứng từ sự kiện này để quay một số cảnh bộ phim Femme Fatale tại đây vào năm 2002. |
Her thesis Haïti et ses femmes. Luận án của bà Haïti et Ses femmes. |
Pola Negri (/poʊlə ˈnɛɡriː/; born Apolonia Chałupec; 3 January 1897 – 1 August 1987) was a Polish stage and film actress who achieved worldwide fame during the silent and golden eras of Hollywood and European film for her tragedienne and femme fatale roles. Pola Negri (tên khai sinh: Barbara Apolonia Chalupec 3 tháng 1, 1897 – 1 tháng 8 năm 1987) là một diễn viên sân khấu và điện ảnh người Ba Lan đã đạt được danh tiếng trên toàn thế giới trong thời kỳ phim câm và thời kỳ vàng của Hollywood và phim châu Âu cho vai diễn nữ diễn viên phim bi kịch và femme fatale. |
As a "classic femme fatale" her relationship with Cobb is in his mind, a manifestation of Cobb's own neurosis and fear of how little he knows about the woman he loves. Như kiểu "femme fatale cổ điển", mối quan hệ giữa cô với Cobb diễn ra trong đầu anh, là biểu hiện của chứng loạn thần kinh và nỗi sợ rằng anh hiểu quá ít về người phụ nữ mà anh yêu. |
She has also performed the song as the encore of the Femme Fatale Tour (2011) and Britney: Piece of Me (2013-17). Cô cũng trình diễn bài hát như là bài hát kết thúc cho chuyến lưu diễn Femme Fatale Tour (2011) và Britney: Piece of Me (2013-17). |
She was inspired by fairy tales, such as Beauty and Beast, Peau d'Âne, and other tales of Charles Perrault, as well as fashion magazines such as Femmes d'Aujourd'hui and Marie Claire. Bà được truyền cảm hứng từ truyện thần tiên như Người đẹp và quái vật, Peau d'Âne và những truyện thần thoại của Charles Perrault, cũng như các tạp chí thời trang như Femmes d'Aujourd'hui và Marie Claire. |
Hayworth is perhaps best known for her performance in the 1946 film noir, Gilda, opposite Glenn Ford, in which she played the femme fatale in her first major dramatic role. Hayworth được biết đến nhiều nhất với vai diễn trong noir 1946 phim, Gilda, đối diện Glenn Ford, trong đó bà đóng vai femme fatale trong vai trò kịch tính lớn đầu tiên của bà. |
In 1913, the unsuspecting public was shocked to discover that the model who had inspired Gottlieb's depictions of petites femmes fatales was in fact Elbe. Vào năm 1913, công chúng sửng sốt khi biết hình tượng mà Gottlieb lấy cảm hứng chính là Elbe. |
She published her autobiography in 1975; Femme d’Afrique. Năm 1975, bà xuất bản cuốn tự truyện tên là Femme d'Afrique. |
Serge Lama's original version wasn't particularly popular in France, TV and radio programmers preferred the reverse side of the single, "Les p'tites femmes de Pigalle". Phiên bản gốc của Serge Lama không thật sự phổ biến tại Pháp, khi mà các chương trình truyền hình và phát thanh ưa thích ca khúc nằm ở mặt B của đĩa đơn này hơn, "Les p'tites femmes de Pigalle". |
Fabian stated on her website that Toutes les femmes en moi is "daring" and "Blues, Jazz, Gospel, Klezmer, Tango, Neo Classic, White Soul come close without disturbing each other...". Fabian khẳng định trên trang web chính thức của mình rằng, Toutes les femmes en moi là "táo bạo" và "Blues, Jazz, Gospel, Klezmer, Tango, Neo Classic, White Soul hòa quyện mà không làm xáo lộn lẫn nhau...". |
La Femme: Gallica. Bản mẫu:Gallica. |
Dubbed "femme fatales" by Jim Lloyd, another colleague, these females have figured out how to target the males of other firefly species. Được một đồng nghiệp khác, Jim Lloyd, dịch là "người đàn bà quyến rũ" các con cái này tìm cách nhắm đến con đực khác loài. |
It employs some of the conventions of film noir, among them the character of a femme fatale; narration by the protagonist (in the original release); chiaroscuro cinematography; and giving the hero a questionable moral outlook – extended to include reflections upon the nature of his own humanity. Nó sử dụng một số quy ước của thể loại phim noir, trong số đó là nhân vật của một “femme fatale” (thường được hiểu là những nhân vật mang nữ quyến rũ, mê hoặt và có phần nguy hiểm); tường thuật bởi của nhân vật chính (trong bản phát hành ban đầu); kỹ thuật chiaroscuro điện ảnh; và cho người hùng của cốt phim một quan điểm đạo đức đáng ngờ - mở rộng bao gồm những phản ánh về bản chất của loài người. |
Leïla Slimani on IMDb Leïla Slimani : rencontre avec la romancière de l’ultramoderne solitude des femmes - Interview with Slimani (French) NPR stories about Leila Slimani Leila Slimani - BBC interview (audio, 9 mins) Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2018. Leïla Slimani tại Internet Movie Database Leïla Slimani : rencontre avec la romancière de l’ultramoderne solitude des femmes - Interview with Slimani (French) NPR stories about Leila Slimani Leila Slimani - BBC interview (audio, 9 mins) |
During the next six years, she released three studio albums: Blackout (2007), Circus (2008) and Femme Fatale (2011). Trong sáu năm tiếp theo, Spears phát hành ba album phòng thu: Blackout (2007), Circus (2008) và Femme Fatale (2011). |
Abo: une femme du Congo. Phân bố: Đông Cộng hòa Dân chủ Congo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ femme trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới femme
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.