instalar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ instalar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ instalar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ instalar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cài đặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ instalar
cài đặtverb Pushkov podría haber instalado un rastreador que se activa cuando lo enciendes. Pushkov có thể cài đặt thiết bị báo hiệu khi cái máy được bật lên. |
Xem thêm ví dụ
Si ha implementado el feed basado en las Hojas de cálculo de Google en su cuenta de Merchant Center, puede instalar el complemento de Google para Merchant Center y seleccionar la pestaña Actualizar desde el sitio web para actualizar la hoja de cálculo con el marcado de sus páginas de destino. Nếu có nguồn cấp dữ liệu trên Google Trang tính trong tài khoản Merchant Center, bạn có thể cài đặt tiện ích bổ sung Google Merchant Center và chọn tab Cập nhật từ trang web trong tiện ích bổ sung Google Merchant Center để cập nhật bảng tính bằng cách sử dụng phần đánh dấu trong các trang đích. |
Si todo el mundo los instalara, nos ahorraríamos cientos de plantas de energía. Nếu toàn thế giới sử dụng chúng, các bạn có thể tiết kiệm được hàng trăm nhà máy điện. |
Se planeó instalar un Órgano Filarmónico de Welte a bordo del Britannic, pero debido al estallido de la guerra, el instrumento nunca llegó a Belfast. Một chiếc đàn ống Welte-Mignon dự tính là sẽ được lắp đặt lên Britannic, nhưng khi nó bị phá hủy trong Chiến tranh thế giới thứ nhất thì thiết bị này không bao giờ đến được Belfast. |
Sus labores iban desde aserrar tablas y recoger paja hasta instalar tiendas de campaña, duchas e inodoros. Anh em phải cưa ván, chở rơm, làm lều, phòng tắm và nhà vệ sinh. |
Para utilizar la extensión Google Play Películas, debes instalar la versión más reciente de Chrome. Để sử dụng tiện ích Google Play Phim, bạn cần có phiên bản Chrome mới nhất. |
Otra impresora Utilice esta opción para cualquier tipo de impresora. Para usar esta opción, debe conocer la URI de la impresora que desea instalar. Consulte la documentación de CUPS para obtener más información sobre la URl de la impresora. Esta opción es útil para impresoras que utilizan terminales de terceras partes que no están contempladas por las otras posibilidades Máy in khác Dùng tùy chọn này cho kiểu máy in nào. Cần thiết bạn biết được URI của máy in cần cài đặt. Hãy xem tài liệu CUPS để tìm thông tin thêm về URI máy in. Tùy chọn này thường có ích với kiểu máy in dùng hậu phương khác không thích hợp với các khả năng khác |
Viajan para instalar software. Họ đi cài phần mềm. |
Si no se muestra la opción de instalar la aplicación en el reloj, probablemente sea porque esta no es compatible con Android Wear. Nếu bạn không có tùy chọn cài đặt ứng dụng trên đồng hồ, nó có thể không tương thích với Android Wear. |
Más información sobre cómo instalar varias instancias del código de seguimiento Tìm hiểu thêm về cách cài đặt nhiều bản sao mã theo dõi. |
Se debe a que hemos reducido el periodo de actualización de los datos de retención de los usuarios que vuelven a instalar la aplicación. Điều này là do chúng tôi đã giảm khoảng thời gian mà chúng tôi cập nhật dữ liệu về tỷ lệ giữ chân cho số lượt cài đặt lại. |
Bien, esto resultaría en instalar los frenos Porsche, un motor Ferrari, una carrocería Volvo, un chasis BMW. Bạn sẽ đặt vào xe những cái thắng của Porsche, động cơ của Ferrari, thân xe của Volvo, khung gầm của BMW. |
¿Verdad que no esperarías a que ardiera tu casa para instalar una alarma? Bạn có đợi đến khi nhà cháy mới lắp chuông báo động không? |
Siempre que es posible, Google Play descarga estos archivos de expansión al instalar o actualizar las aplicaciones. Khi có thể, Google Play sẽ tải các tệp mở rộng xuống khi cài đặt hoặc cập nhật ứng dụng. |
Descubre cómo instalar una aplicación Tìm hiểu cách cài đặt ứng dụng. |
¿por qué no hacemos las cosas evidentemente obvias que deberíamos hacer para combatir al cambio climático, cosas muy, muy sencillas como comprar dispositivos de bajo consumo, instalar lámparas de bajo consumo, apagándolas ocasionalmente, aislar nuestras casas? Tại sao chúng ta không làm những điều hiển nhiên để mà chiến đấu với sự biến đổi khí hậu, những điều rất, rất đơn giản như là mua những đồ điện máy tiết kiệm năng lượng, dùng các bóng đèn tiết kiệm điện, thỉnh thoảng tắt đèn đi, cô lập nhà của chúng ta? |
Gapon dijo que Rusia estaba dispuesta a ayudar a Mongolia, pero que los delegados deben explicar qué clase de gobierno deseaban instalar, cómo lucharían contra el enemigo extranjero, y cuál sería su política futura. Gapon cho biết Nước Nga Xô viết sẵn sàng giúp đỡ Mông Cổ, nhưng những người đại diện cần giải thích về mô hình chính quyền mà họ muốn thiết lập, họ muốn chống lại các lực lượng nước ngoài như thế nào và chính sách trong tương lai của họ. |
Nota: Como todas las aplicaciones suelen acceder a Internet, el grupo de permisos de información sobre la conexión Wi‐Fi solo se mostrará en la pantalla de descarga al instalar una aplicación. Lưu ý: Vì các ứng dụng thường truy cập Internet nên bạn sẽ chỉ nhìn thấy nhóm quyền đối với thông tin kết nối Wi-Fi trên màn hình tải xuống khi cài đặt ứng dụng. |
Si utilizas una cuenta de Google de trabajo o académica, es posible que no puedas instalar aplicaciones de Google Play en tu dispositivo a través del ordenador. Nếu đang sử dụng Tài khoản Google dành cho cơ quan hoặc trường học, bạn có thể không cài đặt được ứng dụng Google Play trên thiết bị của mình bằng máy tính. |
Puedes utilizar tu teléfono para instalar aplicaciones gratuitas en tu ordenador de forma remota. Bạn có thể sử dụng điện thoại để cài đặt từ xa các ứng dụng miễn phí vào máy tính để bàn bằng cách thực hiện như sau: |
Para buscar e instalar actualizaciones del sistema, sigue estos pasos: Cách kiểm tra và cài đặt các bản cập nhật hệ thống: |
Para instalar el código de seguimiento de Analytics en un sitio que utiliza marcos, es necesario tener cuidado para asegurar que se realiza el seguimiento del tráfico de forma precisa y que se conserva la información de referente. Việc cài đặt mã theo dõi Analytics trên các trang web sử dụng khung đòi hỏi cẩn trọng để đảm bảo lưu lượng truy cập được theo dõi chính xác và thông tin về liên kết giới thiệu được giữ lại. |
Podemos instalar más cámaras, pero... Chúng tôi có thể lắp thêm thiết bị, nhưng... |
Si hay una actualización para la que no es necesario descargar de nuevo los datos de la cuenta, esta instalará en segundo plano o bien se mostrará un aviso (si la actualización se detecta mientras se está ejecutando el Editor de Google Ads). Nếu có sẵn bản cập nhật không yêu cầu bạn tải xuống lại dữ liệu tài khoản, bản cập nhật này có thể tự động được cài đặt hoặc bạn có thể được nhắc nếu bản cập nhật được phát hiện trong khi Google Ads Editor đang chạy. |
Servicio técnico, soy yo quien le instalará el nuevo servidor. Bảo dưỡng kỹ thuật. Tôi đến để cài máy chủ mới. |
Las aplicaciones de Google Play no se pueden instalar en dispositivos Kindle. Bạn không thể cài đặt các ứng dụng trên Google Play cho thiết bị Kindle. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ instalar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới instalar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.