fistula trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fistula trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fistula trong Tiếng Anh.
Từ fistula trong Tiếng Anh có các nghĩa là rò, đường rò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fistula
rònoun |
đường rònoun |
Xem thêm ví dụ
The foreign missionary opened the door, knew exactly what had happened, took her to a nearby fistula hospital in Addis Ababa, and she was repaired with a 350-dollar operation. Người truyền giáo mở cứa hiểu rõ chuyện gì đã xảy ra và đưa cô tới 1 bệnh viện phụ sản gần đó ở Addis - Ababa, và cô được chữa lành với 1 cuộc phẫu thuật tốn S350 |
The foreign missionary opened the door, knew exactly what had happened, took her to a nearby fistula hospital in Addis Ababa, and she was repaired with a 350- dollar operation. Người truyền giáo mở cứa hiểu rõ chuyện gì đã xảy ra và đưa cô tới 1 bệnh viện phụ sản gần đó ở Addis - Ababa, và cô được chữa lành với 1 cuộc phẫu thuật tốn S350 |
Coronaro-cardiac fistula. Rò rỉ vành tim. |
Very large gauge or heavy jewelry can cause thinning of the tissue between the urethral opening and the healed fistula resulting in an accidental tearing or other complications with sexual experiences. Thước đo rất lớn hoặc đồ trang sức nặng có thể gây ra sự mỏng mô giữa lỗ niệu đạo và lỗ rò được chữa lành dẫn đến rách vô tình hoặc các biến chứng khác với trải nghiệm tình dục. |
Issoufou has written on the dangers that obstetric fistulas present to Nigerien women during childbirth. Issoufou đã viết về những nguy hiểm mà lỗ rò sản khoa gây ra cho phụ nữ Niger trong khi sinh. |
Will you let her tell her story, you fistula? Cậu có để cậu ấy kể chuyện không hả? |
Intravenously injected methylene blue is readily released into the urine and thus can be used to test the urinary tract for leaks or fistulas. Tiêm truyền tĩnh mạch xanh methylene dễ dàng được đưa vào trong nước tiểu và do đó có thể được sử dụng để kiểm tra đường niệu rò rỉ hay không. |
And the most devastating injury is obstetric fistula. Và 1 thương vong thảm khốc nhất là obstetric fistula. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fistula trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fistula
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.