fitful trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fitful trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fitful trong Tiếng Anh.
Từ fitful trong Tiếng Anh có các nghĩa là chập chờn, hay thay đổi, thất thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fitful
chập chờnadjective It was a rather fitful sleep though. Nó có vẻ giống một giấc ngủ chập chờn. |
hay thay đổiadjective |
thất thườngadjective |
Xem thêm ví dụ
The guitar solo after the second verse was omitted, completing its transformation to a more R&B style to fit with Shock Value. Phần độc tấu guitar sau đoạn thứ hai đã được bỏ qua, hoàn tất việc chuyển đổi sang phong cách R&B để phù hợp với Shock Value. |
Words fit in her mouth funny. Từ ngữ phù hợp trong miệng cười của cô. |
It's the one night of the year where we fit in. Đêm duy nhất trong năm mà chúng ta có thể hòa nhập. |
Printed casts for broken bones can be custom-fitted and open, letting the wearer scratch any itches, wash and ventilate the damaged area. Các vật đúc dùng cho gãy xương có thể được lắp đặt và mở tùy chỉnh, cho phép người đeo có thể gải ngứa, rửa và thông gió cho khu vực bị gãy. |
(Romans 12:2; 2 Corinthians 6:3) Overly casual or tight-fitting clothes can detract from our message. Quần áo quá xuềnh xoàng hoặc bó sát có thể làm người ta không chú ý đến thông điệp. |
Fitted with Agave radar and capable of carrying Sea Eagle anti-ship missile, 12 built by HAL. Trang bị radar Agave và có khả năng mang tên lửa chống tàu Sea Eagle, 12 chiếc được chế tạo. |
Because Denver's father was in the military and his family moved often, it was difficult for him to make friends and fit in with other children of his own age. Bởi vì cha của Denver đã ở trong quân đội và gia đình ông ta thường xuyên di chuyển, nên khó có thể kết bạn với người khác trong thời đại của mình. |
Sea Hawk FB 5 FB3 fitted with the Nene Mk 103; 50 conversions. Sea Hawk FB 5 FB3 trang bị động cơ Nene Mk 103; 50 chiếc được chế tạo. |
(b) What are some of the titles applied to Jehovah God, and why are they fitting? b) Một số danh hiệu dành cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời là gì, và tại sao những danh hiệu đó phù hợp với Ngài? |
Often made of metal and fitted over a cap of felt or leather, the helmet ensured that most blows directed at the head would glance off with little harm done. Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương. |
Therefore, a phenomenon cannot be confirmed as paranormal using the scientific method because, if it could be, it would no longer fit the definition. Vì vậy, không thể chứng thực một hiện tượng là siêu linh bằng cách sử dụng phương pháp khoa học, bởi vì nếu điều này có thể thực hiện thì siêu linh sẽ không còn phù hợp với định nghĩa về chính nó. |
From November 1943 all production aircraft, starting with JR333, were to be so fitted. Từ tháng 11 năm 1943, tất cả những chiếc máy bay sản xuất, khởi đầu với chiếc số hiệu JR333, đều được trang bị. |
You gotta get a girl that'll fit into Maureen's costumes. Cậu phải tìm cho được 1 cô mặc vừa đồ Maureen. |
French author Voltaire wrote: “The man who, in a fit of melancholy, kills himself today, would have wished to live had he waited a week.” Một tác giả Pháp là Voltaire viết: “Kẻ nào trong cơn u sầu mà tự tử hôm nay, thì chắc là muốn sống nếu như đợi một tuần sau”. |
What I'm trying to say is I don't think I'm fit for it. Điều tôi muốn nói là, tôi nghĩ mình không thích hợp cho việc này. |
We all decided to start these things because it's the only place we fit. Và chúng tôi quyết định mở công ty vì nó là nơi duy nhất phù hợp với chúng tôi. |
This was seen in his variety of apparel: he appeared in the costumes of the Bedouin, the traditional clothes of the Iraqi peasant (which he essentially wore during his childhood), and even appeared in Kurdish clothing, but he also appeared in Western suits fitted by his favorite tailor, projecting the image of an urbane and modern leader. Này đã được nhìn thấy trong nhiều nay: ông ta xuất hiện trong trang phục của Bedouin, truyền thống quần áo của nông dân Iraq (mà ông ta về cơ bản mặc trong thời thơ ấu), và thậm chí quần áo Kurdish, nhưng cũng xuất hiện ở trang phục phương Tây may bởi thợ may yêu thích của ông ta, thể hiện hình ảnh của một lãnh đạo tao nhã và hiện đại. |
A whole film fits on it. Cả một bộ phim chứa trong này. |
I'm interested in things that don't fit. Tôi có hứng thú với những thứ không hợp lý. |
It is held that a camel could fit through it. Người ta tin rằng con lạc đà có thể chui qua được. |
In France and Germany they fitted into the feudal hierarchy. Ở Pháp và Đức, họ biết thích nghi với chế độ phong kiến. |
After you purchase your domain, look at the web hosting partners on the Website tab to see which best fit your needs. Sau khi bạn mua miền, hãy nghiên cứu các đối tác lưu trữ web trên Trang web để xem đối tác nào phù hợp nhất với nhu cầu của bạn. |
If you could see into our hearts, you would probably find that you fit in better than you suppose. Nếu có thể nhìn vào lòng của chúng tôi, các anh chị em có lẽ sẽ thấy rằng chúng tôi dễ hòa nhập hơn là các anh chị em nghĩ. |
If your business type is a good fit, but some of the search phrases don't apply to your business, you can remove a search phrase. Nếu loại hình doanh nghiệp của bạn phù hợp, nhưng một số cụm từ tìm kiếm không áp dụng cho doanh nghiệp của bạn, bạn có thể xóa cụm từ tìm kiếm. |
Kin selection is an instance of inclusive fitness, which combines the number of offspring produced with the number an individual can ensure the production of by supporting others, such as siblings. Chọn lọc dòng dõi là một ví dụ của độ phù hợp tổng thể trong đó kết hợp số của con sản xuất với số một cá nhân có thể đảm bảo việc sản xuất bởi hỗ trợ những người khác, như anh em ruột. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fitful trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fitful
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.