flotation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flotation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flotation trong Tiếng Anh.
Từ flotation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự khai trương, sự khởi công, sự nổi, Phát hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flotation
sự khai trươngnoun |
sự khởi côngnoun |
sự nổinoun |
Phát hành
|
Xem thêm ví dụ
Manchester United football club is considering moving its planned stock market flotation to the US from Singapore , reports have said . Các báo đã đưa tin Câu lạc bộ bóng đá Manchester United đang cân nhắc chuyển đợt phát hành cổ phiếu lần đầu tiên trên thị trường chứng khoán theo kế hoạch của mình từ Singapore sang Mỹ . |
The building's flotation system is damaged in the struggle and, as it begins to sink into the Grand Canal, Vesper is forced into an elevator. Trong khi cuộc chiến đang diễn ra thì tòa nhà bị phá hủy và bắt đầu chìm xuống lòng kênh đào Chính, còn Vesper thì bị mắc kẹt trong chiếc thang máy. |
David Bond said that the flotation would also be an opportunity to see what value the stock market puts on Manchester United , with an overall valuation of the club of anything up to £1.7bn . David Bond nói rằng việc chào bán trên thị trường còn là một cơ hội để chứng kiến giá trị của MU trên thị trường chứng khoán thực tế là như thế nào , vì người ta định giá chung câu lạc bộ đâu đó lên đến 1,7 tỷ bảng Anh . |
Media related to Colostethus flotator at Wikimedia Commons Data related to Silverstoneia flotator at Wikispecies Phương tiện liên quan tới Colostethus flotator tại Wikimedia Commons Dữ liệu liên quan tới Silverstoneia flotator tại Wikispecies |
The Manchester United Supporters Trust , which opposes the Glazer family 's ownership of the club , was suspicious about the flotation . Hiệp hội các cổ động viên MU , hiệp hội phản đối quyền sở hữu câu lạc bộ của nhà Glazer , tỏ ra nghi ngờ việc phát hành chứng khoán ra bên ngoài . |
This salt is used as a flotation agent in molybdenite mineral concentration from ores, where it is usually known as "Nokes reagent." Muối này được dùng làm chất tạo nổi trong sự làm giàu khoáng molypden từ quặng, thường gọi là "thuốc thử Nokes". |
Following the mid-course correction on 10 May, the spacecraft began spinning around its main axis due to a problem in a flotation gyroscope in the I-100 guidance system unit. Sau đợt điều chỉnh giữa hành trình ngày 10 tháng 5, phi thuyền bắt đầu tự quay quanh trục chính do một trục trặc trong một con quay hồi chuyển bên trong hệ thống hướng dẫn I-100. |
Manchester United football club is considering moving its planned stock market flotation to the US from Singapore , reports have said . Các báo đã đưa tin Câu lạc bộ bóng đá Manchester United đang cân nhắc chuyển hướng kế hoạch phát hành cổ phiếu lần đầu trên thị trường chứng khoán từ Singapore sang Mỹ . |
In isolating dysprosium, most of the unwanted metals can be removed magnetically or by a flotation process. Để cô lập dysprosi, phần lớn các kim loại không mong muốn khác có thể được loại bỏ bằng từ tính hay bằng quy trình tách đãi. |
The company's success led to the speculative flotation of other companies, some of a bogus nature, and the Government, in an attempt to suppress these schemes and with the support of the Company, passed the Bubble Act. Sự thành công quá lớn của công ty dẫn đến sự nổi đầu cơ của các công ty khác, một số có tính chất giả tạo và Chính phủ, trong một nỗ lực để ngăn chặn, đã thông qua Đạo luật Bubble. |
These minerals are concentrated from crushed ores to the level of 10–15% copper by froth flotation or bioleaching. Các khoáng này được tách ra từ các quặng được nghiền để nâng hàm lượng lên 10–15% đồng bằng froth flotation hay bioleaching. |
The flotation process is also widely used in industrial waste water treatment plants, where it removes fats, oil, grease and suspended solids from waste water. Quá trình tuyển nổi cũng được sử dụng rộng rãi trong việc xử lý chất thải công nghiệp, các nhà máy xử lý nước để loại các chất béo, dầu mỡ và các chất rắn phân tán trong nước thải. |
Mhango, with others had correctly predicted such a devaluation in the naira, following the flotation of the Kazakhstan currency in August 2015. Mhango, với những người khác đã dự đoán chính xác sự mất giá đó trong naira, theo sau sự nổi lên của đồng tiền Kazakhstan vào tháng 8 năm 2015. |
The football club is preparing a partial flotation on the Singapore Stock Exchange to raise up to £600m . Câu lạc bộ bóng đá này đang chuẩn bị phát hành cổ phiếu một phần trên thị trường chứng khoán Singapore để huy động số vốn lên đến 600 triệu bảng . |
In February 1999, a proposed stock market flotation was abandoned due to "weak interest" and Nomura offloaded the company to funds managed by private equity firms Cinven and CVC Capital Partners for £825m instead. Vào tháng 2 năm 1999, một đề nghị để công ty tham gia thị trường cổ phiếu đã bị loại bỏ vì "có ít mối quan tâm" và Nomura đã giải phóng công ty cho các quỹ do các công ty cổ phần tư nhân Cinven và CVC Capital Partners quản lý với mức giá 825 triệu bảng. |
Modifications include an integrated flotation system, auxiliary fuel tank, and specialised radio equipment. Các biến đổi bao gồm một hệ thống integrated flotation, bình nhiên liệu phụ, và thiết bị radio chuyên dụng. |
In 1849, he received a patent for a flotation device for the movement of boats in shallow water. Năm 1849, ông được cấp bằng sáng chế về phương tiện đường thủy ứng dụng cho việc lưu thông thuyền trên dòng nước cạn. |
He is often seen with his valet, Foie Gras, a Maneki-neko (meows provided by George Takei) holding Mr. Fugu's string as he cannot control his flotation. Ông thường được thấy với người hầu của mình, Foie Gras, một Maneki-neko (Meows cung cấp bởi George Takei) đang nắm giữ dây của ông Fugu như ông không thể kiểm soát nổi lực đẩy của mình. |
The club had earlier explored the possibility of a $ 1bn flotation on the Singapore stock market . Câu lạc bộ này trước đây thăm dò khả năng phát hành cổ phiếu lần đầu trị giá 1 tỷ đô la Mỹ trên Thị trường chứng khoán Singapore . |
Seabirds with glands that desalt seawater; fish and eels that generate electricity; fish, worms, and insects that produce cold light; bats and dolphins that use sonar; wasps that make paper; ants that build bridges; beavers that build dams; snakes that have built-in thermometers; pond insects that use snorkels and diving bells; octopuses that use jet propulsion; spiders that make seven kinds of webs and make trapdoors, nets, and lassos and that have babies who are balloonists, traveling thousands of miles [kilometers] at great heights; fish and crustaceans that use flotation tanks like submarines; and birds, insects, sea turtles, fish, and mammals that perform amazing feats of migration —abilities beyond science’s power to explain. Loài chim biển có tuyến làm nước biển không còn mặn; cá và lươn phát ra điện; cá, sâu bọ và côn trùng phát ra ánh sáng lạnh; dơi và cá heo dùng sô-na; ong võ vẽ làm ra giấy; kiến dựng cầu; rái cá xây đập; rắn có sẵn nhiệt kế trong thân thể của nó; loài côn trùng trong ao dùng ống thở và dụng cụ lặn; và bạch tuộc biết dùng chuyển động do phản lực; nhện làm ra bảy loại mạng nhện và cửa lật, lưới và dây thòng lọng và có nhện con biết cỡi khí cầu, đi xa hàng ngàn dặm và lên khá cao; cá và loài tôm cua dùng bình nổi giống như tàu ngầm; và chim chóc, côn trùng, rùa biển, cá và loài có vú có thể thực hiện những kỳ công di trú—những khả năng quá sức giải thích của khoa học. |
After a successful flotation on the Dublin Stock Exchange and the NASDAQ Stock exchanges, the airline launched services to Stockholm, Sandefjord Airport, Torp (110 km south of Oslo), Beauvais–Tillé and Charleroi near Brussels. Sau bước đầu thành công trên thị trường chứng khoán Dublin và NASDAQ, hãng mở các tuyến bay tới Stockholm (Thụy Điển), Oslo (Sandefjord) (Na Uy), Paris và Charleroi (gần Brussel, (Bỉ). |
Sodium ethyl xanthate is predominantly used in the mining industry as flotation agent for recovery of metals, such as copper, nickel, silver or gold, as well as solid metal sulfides or oxides from ore slurries. Natri ethyl xanthat chủ yếu dùng trong công nghiệp khai khoáng làm thuốc tuyển để phục hồi các kim loại như đồng, niken, bạc hay vàng, cũng như các dạng sulfua hay oxit kim loại rắn từ bùn quặng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flotation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới flotation
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.