flourishing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flourishing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flourishing trong Tiếng Anh.
Từ flourishing trong Tiếng Anh có các nghĩa là hưng thịnh, phát triển tốt, thành công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flourishing
hưng thịnhadjective Kattegat is an important trading station and I mean to see it flourish. Kattegat là một nơi giao thương quan trọng. Và ta muốn thấy nó hưng thịnh hơn nữa. |
phát triển tốtadjective I mean, honestly, I think that they're flourishing. Ý bố là, thành thực mà nói, bố nghĩ rằng chúng đang phát triển tốt. |
thành côngverb They know that pure worship will succeed and flourish. Họ biết rằng sự thờ phượng thanh sạch sẽ thành công và hưng thịnh. |
Xem thêm ví dụ
Antiochus II Epiphanes, also known as Antiochus II of Commagene (Greek: Ἀντίοχος ὀ Ἐπιφανής, flourished 1st century BC) was a man of Armenian and Greek descent. Antiochos II Epiphanes, còn được gọi là Antiochos II của Commagene (tiếng Hy Lạp: Ἀντίοχος ὀ Ἐπιφανής, thế kỷ thứ 1 TCN) là một người có huyết thống Armenia và Hy Lạp. |
So this is a time of great flourishing, and the more I look around, the more convinced I become that this quote, from the physicist Freeman Dyson, is not hyperbole at all. Đây là thời điểm cho sự thịnh vượng tuyệt vời tôi quan sát xung quanh càng nhiều thì càng bị thuyết phục rằng, câu nói này, từ nhà vật lí học Freeman Dyson, không cường điệu chút nào |
Liège and Charleroi rapidly developed mining and steelmaking, which flourished until the mid-20th century in the Sambre and Meuse valley and made Belgium among one of the three most industrialized nations in the world from 1830 to 1910. Liège và Charleroi nhanh chóng phát triển ngành khai mỏ và sản xuất thép, các ngành này phát đạt cho đến giữa thế kỷ XX tại thung lũng sông Sambre và Meuse và khiến Bỉ nằm trong nhóm ba quốc gia có mức độ công nghiệp hoá lớn nhất trên thế giới từ năm 1830 đến năm 1910. |
The Hettangian saw the already existing Rhaetian ichthyosaurs and plesiosaurs continuing to flourish, while at the same time a number of new types of these marine reptiles appeared, such as Ichthyosaurus and Temnodontosaurus among the ichthyosaurs, and Eurycleidus, Macroplata, and Rhomaleosaurus among the plesiosaurs (all Rhomaleosauridae, although as currently defined this group is probably paraphyletic). Ở tầng Hettang, đã tìm thấy những loài đã tồn tại từ tầng Rhaetian (kỷ Trias), ichthyosaurs và plesiosaurs tiếp tục phát triển, trong cùng khoảng thời gian này cũng xuất hiện rất nhiều loài bò sát biển mới như Ichthyosaurus và Temnodontosaurus thuộc ichthyosaurs, các chi Eurycleidus, Macroplata, và Rhomaleosaurus thuộc plesiosaurs (các chi plesiosaurs kể trên đều thuộc họ Rhomaleosauridae, nhưng hiện nay nhóm này có thể được coi như một cận ngành). |
There, Boccherini flourished under royal patronage, until one day when the King expressed his disapproval at a passage in a new trio, and ordered Boccherini to change it. Ở đó, ông phát triển mạnh mẽ dưới sự bảo trợ của hoàng gia, cho đến một ngày khi nhà vua bày tỏ sự kông hài lòng của mình tại một đoạn trong một trio mới và ra lệnh cho Boccherini thay đổi nó, nhà soạn nhạc không có nghi ngờ gì dẫn đến việc sa thải. |
Likewise a spiritual paradise is now flourishing among worshipers of Jehovah God, but this time it is earth wide. Một cách tương-tự, hiện có một địa-đàng thiêng-liêng đang nở hoa giữa những người thờ phượng Giê-hô-va Đức Chúa Trời, và lần này thì địa-đàng bao-quát trên khắp thế-giới. |
The Slavonic language, which was given a written and more permanent form by the two brothers, flourished, developed, and later became diversified. Ngôn ngữ Slavic được ký hiệu bằng chữ cái lâu bền nhờ hai anh em này, đã được lưu truyền trở nên phong phú hơn, và sau đó còn có nhiều biến thể. |
He became a Witness in 1939 at the beginning of World War II, and he gave up a flourishing press photography business in order to take up the full-time ministry. Anh trở thành Nhân Chứng vào năm 1939 khi Thế Chiến II bắt đầu, và đã bỏ cơ sở in hình đang phát đạt của mình để làm tiên phong trọn thời gian. |
6 I made pools of water for myself, to irrigate a grove* of flourishing trees. 6 Ta xây cho mình hồ nước để tưới rừng cây xanh tươi. |
Both algae and krill flourish in the summer sun. Cả Alga và nhuyễn thể đều phát triển mạnh dưới ánh mặt trời mùa hè. |
Greek arts and literature flourished in the new conquered lands and advances in philosophy, engineering, and science spread throughout much of the ancient world. Nghệ thuật Hy Lạp và văn học phát triển rực rỡ ở những vùng đất mới bị chinh phục và những tiến bộ trong triết học, kỹ thuật, và khoa học được truyền bá tới khắp mọi nơi trong thế giới cổ đại. |
He flourished in Alexandria in 139 AD; and there is evidence of his having been alive in 161 AD. Ông đã thành công rực rỡ ở Alexandria năm 139 sau Công Nguyên; và có bằng chứng ông vẫn còn sống năm 161 Công Nguyên. |
We were surprised that sunflowers flourish in soil which has been impacted by farm and snow removal equipment and the accumulation of materials that would not be considered ideal soil for wildflowers to grow. Chúng tôi rất ngạc nhiên thấy rằng hoa hướng dương mọc lên rất nhanh trong loại đất bị ảnh hưởng bởi máy móc nông nghiệp và máy dọn tuyết cùng việc tích tụ những vật mà sẽ không được coi là loại đất lý tưởng cho các loài hoa dại. |
Latin literature would flourish for the next six centuries. Văn học Latin phát triển mạnh trong sáu thế kỷ tiếp theo. |
For Carlyle, the hero was somewhat similar to Aristotle's "magnanimous" man – a person who flourished in the fullest sense. Đối với Carlyle, người hùng là một cái gì đó tương tự như hình tượng người đàn ông “vĩ đại” (“Magnanimous”) - người hoàn thiện một cách tối đa của Aristotle'. |
‘The Lord is with the spirit we show,’ and joy flourishes in such a climate of cooperation, peace, and unity. —2 Timothy 4:22; Psalm 133:1. “Chúa ở cùng tâm thần chúng ta” và niềm vui được tăng thêm trong bầu không khí hợp tác, bình an và hợp nhất thể ấy (II Ti-mô-thê 4:22; Thi-thiên 133:1). |
Two tiny scattered seeds —two small Bible tracts— took root in the vast Amazon forest and sprouted into a flourishing congregation. Hai hạt giống bé nhỏ được gieo—hai tờ chuyên đề về Kinh Thánh—đã đâm rễ sâu xuống rừng Amazon rộng lớn và mọc lên thành một hội thánh lớn mạnh. |
Only then will the fig tree flourish again. " Chỉ có như vậy, cái cây mới có thể hồi sinh lại " |
Under Guaimar III, the Schola Medica Salernitana first began to flourish, and he was capable of striking Opulenta Salernitanum on his coins as a sign of the trading wealth of his city. Dưới thời Guaimar III, Schola Medica Salernitana đầu tiên đã bắt đầu nở rộ và ông có thừa khả năng đúc hàng chữ Opulenta Salernitanum trên đồng tiền của mình như là một dấu hiệu của sự phát đạt về mặt thương mại của thành phố này. |
To this day, anointed Christians along with their dedicated associates, the “other sheep,” flourish as a Kingdom-preaching organization under the mighty hand of God and the leadership of his beloved Son. —Eph. Cho đến thời nay, những tín đồ được xức dầu cùng “chiên khác”—các bạn đồng hành đã dâng mình cho Đức Chúa Trời—hợp thành một tổ chức rao giảng về Nước Trời đang phát triển mạnh. |
In economics, therefore, the nobility declined while the middle class Belgian entrepreneurs flourished because of their inclusion in a large market, paving the way for Belgium's leadership role after 1815 in the Industrial Revolution on the Continent. Do đó, về mặt kinh tế, tầng lớp quý tộc suy yếu dần trong khi tầng lớp thương nhân trung lưu tại Bỉ thịnh vượng do có cơ hội tham gia vào thị trường lớn, mở đường cho vai trò tiên phong của nước Bỉ sau năm 1815 trong cuộc cách mạng công nghiệp trên toàn châu lục. |
The Saints came west and established themselves in the heart of the Rocky Mountains, where the Church flourished. Các Thánh Hữu đi về phía tây và định cư ở giữa Dãy Núi Rocky, là nơi Giáo Hội phát triển mạnh mẽ. |
For example, in flourishing feudalism most or all of the factors of production including labour are owned by the feudal ruling class outright and the products may also be consumed without a market of any kind, it is production for use within the feudal social unit and for limited trade. Ví dụ, trong phong kiến hưng thịnh hầu hết hoặc tất cả các yếu tố sản xuất bao gồm lao động thuộc sở hữu của lớp cai trị phong kiến hoàn toàn và các sản phẩm cũng có thể được tiêu thụ mà không có thị trường dưới bất kỳ hình thức nào, đó là sản xuất để sử dụng trong đơn vị xã hội phong kiến và hạn chế thương mại. |
(1 Thessalonians 5:21) Two flourishing congregations of Jehovah’s Witnesses in the city engage in the preaching work, as Paul did, sharing the Bible’s message with others. (1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:21) Hai hội thánh của Nhân Chứng Giê-hô-va trong thành phố này tích cực rao giảng cũng giống như Phao-lô đã làm, đó là chia sẻ thông điệp của Kinh Thánh với những người khác. |
In Bible history, five major empires flourished, oppressed God’s people, and then fell before John’s day: Egypt, Assyria, Babylon, Medo-Persia, and Greece. Trong lịch sử Kinh-thánh, đây là năm đế quốc lớn đã một thời vươn lên, áp bức dân tộc của Đức Chúa Trời đoạn sụp đổ trước thời của Giăng: Ê-díp-tô (Ai-cập), A-si-ri, Ba-by-lôn, Mê-đi Phe-rơ-sơ và Gờ-réc (Hy-lạp). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flourishing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới flourishing
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.