fluttering trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fluttering trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fluttering trong Tiếng Anh.
Từ fluttering trong Tiếng Anh có các nghĩa là rung, trống ngực, sự đập, tiếng đập, sự vỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fluttering
rung
|
trống ngực
|
sự đập
|
tiếng đập
|
sự vỗ
|
Xem thêm ví dụ
On December 4th, 2018, Flutter 1.0 was released at the Flutter Live event, denoting the first "stable" version of the Framework. Vào ngày 4 tháng 12 năm 2018, Flutter 1.0 đã được phát hành tại sự kiện Flutter Live, là phiên bản "ổn định" đầu tiên của khung ứng dụng này. |
It's not bedding any girl who flutters her eyelashes, mighty lion-slayer. Yêu không phải là lên giường với tất cả các cô gái đã đá mắt với chàng, hởi dũng sĩ diệt sư tử cao quý. |
So don't worry about my heart fluttering because of you. Vậy nên cô cũng đừng có lo là tôi sẽ rung động vì cô. |
The first version of Flutter was known as "Sky" and ran on the Android operating system. Phiên bản đầu tiên của Flutter được gọi là "Sky" và chạy trên hệ điều hành Android. |
This morning, however, she fluttered down between the marmalade and the sugar bowl and dropped a note onto Harrys plate. Tuy nhiên sáng nay, con Hedwig sà xuống giữa hũ đường và hũ mứt để thả một lá thư vào dĩa của Harry. |
Even though my resolution was firm... just thinking about spending 3 days and 2 nights with Baek Seung Jo... my heart is fluttering. Dù rằng mình rất cương quyết.. Chỉ cần nghĩ đến chuyện 3 ngày 2 đêm với Baek Seung Jo... Tim mình lại có chút xốn xang |
Although the Golden Gate Bridge design has proved sound, a later Moisseiff design, the original Tacoma Narrows Bridge, collapsed in a strong windstorm soon after it was completed, because of an unexpected aeroelastic flutter. Mặc dù Cầu Cổng vàng đã chứng minh được sự hoàn chỉnh trong thiết kế, tuy nhiên, một thiết kế sau này của Moiseiff, cây cầu Tacoma Narrow đầu tiên đã đổ sập trong một trận dông bão không lâu sau khi hoàn tất. |
I thought he was sleeping, but when I scooted a chair up to his bed his eyelids fluttered and opened. Tôi nghĩ nó đang ngủ, nhưng khi tôi kéo nhẹ chiếc ghế sát vào giường nó, hai mi mắt nó chớp chớp và mở ra. |
Between the alley and the stairwell a strong draught came up, the curtains on the window flew around, the newspapers on the table swished, and individual sheets fluttered down over the floor. Giữa ngõ và cầu thang, một dự thảo mạnh mẽ, màn cửa trên cửa sổ bay xung quanh, các tờ báo trên bàn swished, và tờ cá nhân vỗ cánh xuống trên sàn nhà. |
For example, "Frunzuliță Lemn Adus Cântec De Nuntă" (Fluttering Green Leaves Wedding Song) is a Romanian folk song written by Gheorghe Zamfir and occurs in the film repeatedly during the landscape shots, for example arriving at the farm. Ví dụ, "Frunzuliţă Lemn Adus Cântec De Nuntă" (vẫy Sông Xanh Wedding Lá) România dân ca được viết bởi Gheorghe Zamfir và xảy ra trong bộ phim nhiều lần trong các bức ảnh phong cảnh, ví dụ đến tại các trang trại. |
And church prophets say that when “the Kingdom of God will bear rule, the flag of the United States will proudly flutter unsullied on the flag staff of liberty and equal rights.” Các nhà lãnh đạo của Giáo hội nói khi “Nước của Đức Chúa Trời cai trị, lá cờ Hoa Kỳ sẽ kiêu hãnh tung bay phấp phới trên cột cờ của tự do và quyền bình đẳng”. |
So the sunny ones swirl around, the cloudy ones float along, the rainy ones fall down, and the snowy ones flutter to the ground. Vậy nên những cảm xúc trong thời tiết nắng ráo xoay xung quanh, trong trời mây mù thì trôi ngang, mưa rơi, và tuyết thì rắc nhẹ xuống đất. |
A nocturnal butterfly fluttered about her head while the lights were on. Một con bướm bay bay trên đầu cô trong lúc đèn đang chiếu sáng. |
No one will flutter his wings or open his mouth or chirp.’” Chẳng con nào vỗ cánh, há mỏ hay kêu lên’”. |
No man's heart flutters from looking at a beautiful tree. Một cái cây dù có đẹp đến đâu, nhưng nhìn... kiểu gì cũng không thể nào rung động được. |
Did you get the fluttering again? Anh lại bị kích động nữa à? |
Such flutterings and spasms all over me! Sự kích động và đau đớn! |
At this the whole pack rose up into the air, and came flying down upon her: she gave a little scream, half of fright and half of anger, and tried to beat them off, and found herself lying on the bank, with her head in the lap of her sister, who was gently brushing away some dead leaves that had fluttered down from the trees upon her face. Lúc này toàn bộ các gói tăng vào không khí, và đã bay xuống khi cô: cô đã đưa ra một tiếng thét nhỏ, một nửa của sợ hãi và một nửa của sự tức giận, và cố gắng đánh bại họ, và thấy mình nằm trên ngân hàng, với đầu của mình trong lòng của chị gái, người đã nhẹ nhàng đánh răng đi một số lá chết mà đã vỗ cánh xuống từ các cây trên khuôn mặt của cô. |
Your baby continues to be active , and those first few flutters of movement have given way to hard jabs and punches that may take your breath away . Bé của bạn không ngừng phát triển , và một vài động tác máy nhanh giờ đây không còn nữa mà thay bằng nhiều cú đấm , thụi mạnh có thể làm cho bạn nghẹt thở . |
Flutter, flutter. Vỗ cánh, vỗ cánh. |
Flutter produces apps based on Dart, offering apps with high performance that run at 120 frames per second. Flutter tạo ra các ứng dụng dựa trên Dart, chạy được với hiệu năng cao và có thể chạy với tốc độ khung hình 120 khung hình trên giây. |
The pigeons are all asleep upon their roosts -- no flutter from them. Chim bồ câu ngủ khi roosts của họ - không có rung động từ họ. |
I had forced into his hand the means to carry on decently the serious business of life, to get food, drink, and shelter of the customary kind while his wounded spirit, like a bird with a broken wing, might hop and flutter into some hole to die quietly of inanition there. Tôi đã buộc vào tay các phương tiện để thực hiện decently kinh doanh nghiêm trọng cuộc sống, để có được thực phẩm, đồ uống, và nơi trú ẩn của các loại quán trong khi người bị thương tinh thần, như một con chim với một cánh bị gãy, có thể hop và rung động vào một số lỗ hổng chết lặng lẽ của không có sinh lực. |
Bf 109H-2 and H-5 developments were also planned, but the entire H-series was scrapped because of wing flutter problems. Việc phát triển các biến thể Bf 109 H-2 và H-5 đã được trù định, trước khi toàn bộ phiên bản H bị hủy bỏ do các vấn đề rung động cánh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fluttering trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fluttering
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.