flunk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flunk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flunk trong Tiếng Anh.
Từ flunk trong Tiếng Anh có các nghĩa là hỏng, chịu thua, hỏng thi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flunk
hỏngverb He flunked with flying colors. Ông ấy làm hỏng bài kiểm tra với kêt quả mĩ mãn. |
chịu thuaverb |
hỏng thiverb |
Xem thêm ví dụ
I don't flunk. Cháu không trượt đâu. |
In my defense, I flunked biology. Để bào chữa, anh đã trượt môn sinh học. |
If you flunk it, I don't lay out a dime. Nếu anh đánh trật, tôi sẽ không xì ra một xu. |
Philip flunked out of high school. Philip bị đuổi học. |
Not'cause our ranks tanked, but'cause our friend flunked Không phải vì thứ hạng của chúng tôi, mà vì bạn chúng tôi đã trượt. |
That's scarier than a flunking joke. Chuyện này còn đáng sợ hơn đùa chuyện thi rớt nữa. |
Didn't you flunk Spanish? Em bị đánh trượt môn tiếng Tây Ban Nha cơ mà? |
And he said, since it was you who put him in charge of the Building Fund, the least you can do is make up your mind about flunking the Rogers boy. Và ảnh nói, bởi vì chính anh là người đã giao cho ảnh nhiệm vụ điều hành quỹ Xây dựng, nên điều ít nhất anh có thể làm là suy nghĩ về việc đánh rớt con trai nhà Rogers. |
I figured I could cut classes for the rest of the semester and he couldn't flunk me as long as I, you know, made the thing. Tôi biết là mình có thể trốn những tiết còn lại trong kỳ... và ông ấy chẳng thể đánh trượt tôi, nếu như tôi hoàn thành sản phẩm. |
If you flunk that test and your mother calls... I'm going to tell her that you're studying or playing? Cháu mà thi trượt thì mẹ cháu sẽ gọi đến, cô nên bảo cháu học hay chơi đây? |
See, I know that you flunked algebra. Mình biết cậu làm cái gì. |
It pretty much flunks the Bechdel test. Nó mắc khá nhiều lỗi với bài test Bechdel. |
As a result, most dropped out or flunked out, despite the school's motto "study, study, study." Kết quả là, phần lớn các em phải bỏ ngang hay bị buộc thôi học, dù cho khẩu hiệu của trường là “học, học, học”. |
I mean, practically flunking, missed 100 days of school, and you can barely spell the word " cat, " but sure. Suýt nữa là từ chối, vì cậu bỏ học 100 ngày và có lẽ đáng vần từ " mèo " còn không được, nhưng chắc chắn. |
I flunked Arabic. Em thi rớt môn tiếng Ả Rập. |
He flunked with flying colors. Ông ấy làm hỏng bài kiểm tra với kêt quả mĩ mãn. |
Flunk me. Đánh trượt tôi đi. |
And we were on Cape Cod, a place, obviously, of great inspiration, and I picked up this book, "The Elements of Style," at a yard sale. And I didn't -- and I'd never used it in school, because I was too busy writing poems, and flunking out, and I don't know what, sitting in cafes. Chúng tôi đã đến Mũi Cod, một nơi mà hiển nhiên đem lại rất nhiều cảm hứng, và tôi tìm được cuốn này "Những yếu tố cho phong cách" tại một buổi giảm giá, và tôi chưa từng - tôi chưa bao giờ dùng nó khi còn đi học, vì tôi còn quá bận bụi viết thơ và thi trượt và tôi không biết, lê la cà phê. |
A special in Weekly Shōnen Magazine featured a crossover with Flunk Punk Rumble, released in 2008. Đặc biệt trong Weekly Shōnen Magazine có một đang chéo với Flunk Punk Rumble, phát hành năm 2008. |
And we were on Cape Cod, a place, obviously, of great inspiration, and I picked up this book, " The Elements of Style, " at a yard sale. And I didn't -- and I'd never used it in school, because I was too busy writing poems, and flunking out, and I don't know what, sitting in cafes. Chúng tôi đã đến Mũi Cod, một nơi mà hiển nhiên đem lại rất nhiều cảm hứng, và tôi tìm được cuốn này " Những yếu tố cho phong cách " tại một buổi giảm giá, và tôi chưa từng - tôi chưa bao giờ dùng nó khi còn đi học, vì tôi còn quá bận bụi viết thơ và thi trượt và tôi không biết, lê la cà phê. |
You want me to flunk him so you can pass this test with flying colors alone? Cô muốn tôi đánh rớt cậu ta... để cô thuận lợi vượt qua bài kiểm tra này không? |
You deserve to eat meat after flunking out? Khí uất đầy mặt còn ăn thịt làm gì? |
I'm the Sullivan who flunked every test. Tớ là Sullivan, người thất bại trong tất cả các cuộc thi. |
he got expelled or at least flunked out. Nó bị đuổi học hoặc ít nhất là thi trượt. |
Fail, you flunk out. Còn trượt, sẽ bị tống cổ đi ngay. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flunk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới flunk
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.