flutur trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flutur trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flutur trong Tiếng Rumani.

Từ flutur trong Tiếng Rumani có các nghĩa là phất phơ, vẫy, đợt, gợn sóng, quăn thành làn sóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flutur

phất phơ

(wave)

vẫy

(wave)

đợt

(wave)

gợn sóng

(wave)

quăn thành làn sóng

(wave)

Xem thêm ví dụ

Fluturând ramuri de palmier, ca să spunem aşa, noi îl salutăm în unitate pe Dumnezeu drept Suveranul universal şi mărturisim cu bucurie înaintea cerului şi a pământului că salvarea noastră „i-o datorăm“ lui şi Fiului său, Mielul, Isus Cristos.
Tay vẫy nhành chà là, nói theo nghĩa bóng, chúng ta hợp nhất tung hô Đức Chúa Trời là Đấng Thống Trị Hoàn Vũ và vui mừng công bố trước trời và đất rằng ngài và Chiên Con tức Chúa Giê-su Christ là nguồn sự cứu rỗi của chúng ta.
" Ei bine, poate nu l- aţi găsit încă aşa ", a spus Alice, " dar când trebuie să transforma într- o crisalidă - vei- o zi, ştii - şi apoi după aceea într- un fluture, eu cred că ar trebui să te vei simţi un pic ciudat, nu va tine? "
" Vâng, có lẽ bạn đã không tìm thấy nó như vậy chưa nói Alice, nhưng khi bạn có biến thành nhộng, bạn sẽ một ngày nào đó, bạn biết - và sau đó sau đó vào một bướm, tôi nghĩ rằng bạn sẽ cảm thấy nó một chút đồng tính, sẽ không bạn?
Procedeul „fluture” a fost dezvoltat în anii 1930, fiind în prima fază o variantă a procedeului bras, până când a fost acceptat ca și procedeu separat în anul 1952.
Bơi bướm được phát triển trong những năm 1930 và lúc đầu được coi là một biến thể của bơi ếch, cho tới khi được chấp nhận là một kiểu bơi riêng biệt vào năm 1952.
O altă tactică pe care o folosea era să fluture o bancnotă de un dolar în fața mea să mă facă să-l urmăresc.
Một chiến thuật khác mà ông sử dụng là nhử tôi với một đồng đô la trước mặt và để tôi đuổi theo nó.
Iar tu-ţi fluturai " scula ".
Lúc đó các anh còn bận vẫy " gậy " à?
Apropo, dacă eşti băiat, sunt melci; dacă eşti fată, sunt fluturi, pentru că ce- am descoperit este că fetele urăsc melcii.
Nhân tiện, nếu bạn là nam, sẽ là những con ốc sên; nếu là nữ, sẽ có những con bướm vì chúng tôi thấy các bạn gái rất ghét ốc sên.
Însă tu fluturi ceasul acela.
Nhưng ông cứ quay nó mỗi ngày.
Mi-a arătat memory stick-ul, mi l-a fluturat prin faţa ochilor.
'Cậu ấy cho tôi thấy cái thẻ nhớ, cậu ấy vẫy nó trước mặt tôi.'
Doar tu stai sa vezi- lea " de culoare aurie flori Gorse o " - lea- lea " flori de o " " mătură, un " - lea " Heather flowerin ", toate clopotele purpuriu, un " fluturi sute de o " albinelor " o " flutterin Hummin " o " skylarks soarin " un " Singin'.
Chỉ cần bạn chờ đợi cho đến khi bạn nhìn thấy hoa cây kim tước hoa màu vàng là một ́ngày thứ ́ hoa o ́th ́ chổi, ́th ́ thạch flowerin, tất cả các chuông màu tím, một " bướm hàng trăm o ́ flutterin ́một ́ con ong hummin ́một ́ skylarks soarin lập một " Singin'.
Vor flutura steaguri cu dragoni şi-mi vor striga numele?
Họ sẽ vẫy cờ in hình rồng và kêu gào tên tôi chắc?
Avem penisuri noastre flutura în vânt aici.
Chúng ta có cái con kẹc gì đang thổi phừng phừng trên đây này.
„Când am coborât în şalupa noastră în seara aceea ca să vâslim pentru a ieşi din aşezarea Moriusaq, la ţărm veniseră foarte mulţi oameni ca să-şi ia rămas bun de la noi, fluturând cărţile sau broşurile pe care le-au primit.“
“Khi chúng tôi xuống xuồng tối hôm đó để chèo ra từ làng Moriusaq, có khá đông người xuống bãi biển để tiễn chúng tôi, vẫy những cuốn sách và sách mỏng mà họ mới nhận được”.
Însă cea mai frumoasă era crearea unui fluture.
Nhưng việc tạo ra một con bướm mới là cái tuyệt diệu nhất.
El spune-o zi, ca un fluture curs de dezvoltare de la un cocon Acel mic defect va cresc si se dezvolta Pleci intr-o coma
Ông ta nói một ngày, như con bướm nở ra từ trong kén vết hở đó sẽ lớn dần và phát triển khiến ta chìm vào hôn mê.
Palm copaci si fluturi.
Những cây cọ và bươm bướm.
Nu prea porumbeilor broasca şedea peste primăvară, sau fluturau de la ramură la ramură of pinii moale alb deasupra capului meu, sau veveriţa roşie, curge în jos la cel mai apropiat creangă, era deosebit de familiar şi curiozitate.
Có quá chim bồ câu rùa ngồi trên mùa xuân, hoặc vỗ cánh từ cành cây cành cây của cây thông trắng mềm trên đầu tôi, hoặc con sóc đỏ, chảy xuống gần nhất cành cây, đặc biệt quen thuộc và tò mò.
Nu am fluturat niciun steag în viața mea.
Tôi không giương cờ theo ai trong cuộc đời mình.
Vedeți insecte, broaște, șerpi, vulturi, fluturi, broaște, șerpi, vulturi.
Các bạn thấy côn trùng, ếch, rắn, đại bàng, bướm, ếch, rắn, đại bàng.
În timp ce armata lui Henric avansa, Richard îşi flutura sabia în aer, strigând: „Un cal!
Trong khi quân đội của Henry tiến lên, Richard vẫy cao thanh kiếm của mình trong không khí, hét lên: “Một con ngựa!
Așa că am mers la bibliotecă și m-am uitat la prima copertă desenată de Rea Irvin în 1925 - un dandy uitându-se la un fluture prin monoclul său, și îl numim Eustace Tilley.
Tôi đã đến thư viện và tôi tìm tờ bìa tạp chí đầu tiên được vẽ bởi Rea Irvin vào năm 1925 hình ảnh một anh chàng bảnh chọe đang nhìn vào chú bướm qua chiếc kính lúp của mình, và chúng tôi gọi nó là Eustace Tilley.
Mare Fluture Alb: Biologie, Biochimie și Fiziologie a Pieris Brassicae (Linnaeus).
Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng nguyệt quế. ^ John Feltwell: Large white buttefly: The Biology, Biochemistry and Physiology of Pieris Brassicae (Linnaeus).
Sa oprit moale pentru o clipă în mijlocul- aer, fluturau ciudat, stătea completă şi cuviincios nasturilor în sine, şi se aşeză pe scaun.
Nó treo khập khiễng cho một thời điểm vào giữa không khí, vỗ cánh một điều khó hiểu, đứng đầy đủ và đoan trang buttoning chính nó, và ngồi xuống chiếc ghế của mình.
Fluturii coada-rândunicii (Papilionidae)
Bướm gấm (họ Papilionidae)
La fluturii-bufniţă din subfamilia Brassolinae, două pete mari asemănătoare ochilor de bufniţă dau culoare straielor lor brun-cenuşii.
Còn những chú bướm cú màu xỉn thì mang các đốm hình mắt cú, làm nổi bật lên bộ cánh màu nâu của chúng.
Ai auzit despre " efectul fluture "?
Cậu nghe thấy Hiệu ứng cánh bướm chưa?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flutur trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.