fusil trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fusil trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fusil trong Tiếng pháp.
Từ fusil trong Tiếng pháp có các nghĩa là súng trường, súng, dạ dày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fusil
súng trườngnoun Deux shérifs adjoints braquaient leurs fusils sur toi. Có hai tên phụ tá chĩa súng trường ngay vô ông. |
súngnoun Je reste et je n'achète pas de fusil. Tôi sẽ ở lại, và cũng sẽ không mua súng. |
dạ dàynoun (thông tục) dạ dày) |
Xem thêm ví dụ
Mon fusil? Khẩu súng? |
Je reste et je n'achète pas de fusil. Tôi sẽ ở lại, và cũng sẽ không mua súng. |
Selon les archives soviétiques déclassifiées, en 1937 et 1938, le NKVD a arrêté plus d'un million et demi de personnes, dont 681 692 furent fusillés. Theo các tài liệu trong các văn khố Liên Xô, trong năm 1937 và 1938, NKVD đã bắt giam hơn 1 triệu rưỡi người, trong số đó 681.692 đã bị hành quyết. |
Quand il les rouvre, il est surpris de découvrir que son chien est parti, que son fusil a rouillé et que maintenant il a une longue barbe. Khi mở mắt ra, ông ta ngạc nhiên thấy con chó của mình đã biến mất, cây súng của ông bị rỉ sét, và bây giờ ông ta có một bộ râu dài. |
Mon coeur t'effraie et pas un fusil? Trái tim em làm anh sợ, còn khẩu súng thì không à? |
En attendant ce jour, je me dresse pour mon père qui a essayé de tirer sur les nazis avec un vieux fusil. Cho tới ngày đó, tôi sẽ sát cánh cùng cha tôi-- người đã cố bắn bọn quốc xã với một khẩu súng cũ. |
Si tu veux réussir à tuer, passe-nous ton fusil. Nếu cậu cần giết, chỉ cần đưa chúng tôi súng trường của cậu. |
Pour vous, et vous l'avez déjà entendu, être si proche de ce fusil peut vous mettre mal à l'aise. Các bạn hẳn đã từng nghe rằng, đứng gần cây súng này thì chẳng dễ chịu chút nào |
Des fusils? Chơi súng à? |
Peu de temps après, mes amis attaquaient une banque avec des fusils à canon scié. Sau này, tôi được biết là không lâu sau, các bạn ấy đã cướp nhà băng bằng súng cưa nòng. |
Vous vendez beaucoup de ces fusils? Anh có bán nhiều súng trường này không? |
Les gars voudraient graver votre nom sur la crosse du fusil. Mấy anh bạn muốn khắc tên anh lên báng súng ở đây. |
Trop de coups de fusil! Trúng đạn nhiều quá. |
Ainsi, le devoir sacré qui nous incombe est de la conquérir, d'y entrer, d'y laisser la marque de nos fusils, de nos roues et de nos drapeaux. Trách nhiệm thiêng liêng của chúng ta là phải vào đó, để in dấu súng, bánh xe và quốc kì của chúng ta trên nó |
Votre fusil de chasse ne vaut rien. Khẩu súng đó vô dụng. |
Mesdames et Messieurs, en attendant le jour où nous pourrons nous passer du fusil, j'espère que nous sommes tous d'accord sur le fait que la paix et la stabilité ne sont pas gratuites. Thưa quí vị, cho tới ngày đó, ngày mà chúng ta có thể không cần đụng vào súng ống nữa, tôi hy vọng chúng ta có thể cùng đồng ý rằng hòa bình và ổn định không tự nhiên mà đến. |
Vous préférez un fusil? Sao ông lại xài súng trường? |
Ils ont des fusils. Họ có súng. |
Il a gardé un fusil. Hắn vẫn còn có súng. |
Il y a 200 fusils á répétition dans ce chariot. Có 200 cây súng trường tự động trong toa xe đó. |
Donnez-moi votre fusil. Đưa súng trường đây. |
Ils avaient fini fusillés contre un mur. Cuối cùng họ bị bắn chết bên một bức tường. |
On fusille toujours les ennemis. Người ta luôn bắn quân thù. |
Des fusils ne sont pas comme des armes nucléaires. Súng không giống như vũ khí hạt nhân. |
Vous vous fichez bien du cheval, du fusil ou du voleur. Không phải vì con ngựa hay cây súng hay cái người đã lấy chúng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fusil trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fusil
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.