galerie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ galerie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ galerie trong Tiếng Rumani.
Từ galerie trong Tiếng Rumani có nghĩa là bộ sưu tập ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ galerie
bộ sưu tập ảnh
|
Xem thêm ví dụ
În 1937, o pictură foarte asemănătoare (la acea vreme se credea a fi tot de Vermeer) a fost donată de un colecționar, Andrew W. Mellon, Galeriei Naționale de Artă (National Gallery of Art) din Washington, D.C.. Năm 1937, một bức tranh tương tự với cái tên Cô gái cười được nhà sưu tập Andrew W. Mellon tặng cho bảo tàng National Gallery of Art ở Washington, D.C, Hoa Kỳ. |
Galeria multimedia are sute de cărţi transcrise din discursurile oferite de Osho publicului din lumea întreagă. Hành lang đa phương tiện có hàng trăm sách được chuyển ngữ từ các bài nói của Osho cho thính giả quốc tế trên khắp thế giới. |
Galeria Naţională a Portretului este o instituţie dedicată prezentării vieţilor americanilor de seamă, nişte oameni extraordinari. Bảo tàng Chân Dung Quốc Gia là nơi góp phần giới thiệu các cuộc đời vĩ đại, những người Mỹ kiệt xuất. |
În cazul în care cele mai profunde ninsoare stabili călătorul nu sa aventurat aproape de casa mea timp de o săptămână sau două săptămâni, la un moment dat, dar acolo mi- am trăit ca ar fi un mouse confortabil pajişte, sau ca bovine şi păsări de curte care se spune că au supravieţuit de mult timp îngropat în galerii, chiar şi fără mâncare, sau ca o familie care colonist timpurie în oraşul Sutton, în acest stat, a cărui cabana a fost complet acoperit de marele ninsoare din 1717 când a fost absent, şi o Khi tuyết nằm sâu sắc nhất không lang thang mạo hiểm gần nhà của tôi cho một tuần hoặc hai tuần tại một thời điểm, nhưng tôi sống ấm cúng như một con chuột đồng cỏ, hoặc gia súc gia cầm được cho là đã sống sót một thời gian dài bị chôn vùi trong drifts, thậm chí không có thức ăn, hoặc giống như gia đình định cư đầu trong thị trấn Sutton, Nhà nước này, có tiểu thủ đã hoàn toàn được bao phủ bởi vĩ đại tuyết của 1717 khi ông vắng mặt, và một |
Mă cheamă Alex Prout, de la galeria Prout. Tôi tên Alex Prout, ở phòng tranh Prout. |
Săptămâna trecută când am fost la galerie citea cartea ta. Tuần trước ta ghé phòng tranh và thấy cô ấy đang đọc sách của cháu. |
Oraşul e cea mai grozavă galerie imaginabilă. Ý tôi là, buổi triển lãm tốt nhất trong thành phố mà tôi có thể tưởng tượng ra. |
A spus că Reggie va fi la o galerie de tragere. Bảo Reggie sẽ ở nơi trưng bày súng. |
Aceasta este din cadrul expoziţiei numită " Invizibil " de la Galeria Talwar. Đây là từ một buổi trưng bày tên là " Vô hình " tại phòng triễn lãm Talwar. |
Îmi place să expun aceste picturi în galerii de artă fără etichete și să-i întreb pe oameni „Pe care-l preferi?” Tôi triển lãm những bức tranh này ở những phòng triển lãm không ghi nhãn, và tôi hỏi mọi người, "Bạn thích cái nào hơn?" |
O numesc Galeria Umbrelor Tôi gọi nó là Gian Phòng Bóng Tối |
Galeria Uffizi (italiană Galleria degli Uffizi) este cel mai cunoscut muzeu situat în apropiere de Piazza della Signoria din Centrul Istoric din Florența din regiunea Toscana, Italia. Phòng trưng bày Uffizi (tiếng Ý: Galleria degli Uffizi) là một bảo tàng nghệ thuật nổi bật nằm gần Quảng trường Piazza della Signoria ở trung tâm Firenze, vùng Tuscany, Italia. |
În ce galerie? Phòng trưng bày nào? |
Presa locală a început să scrie despre proiect, lucru grozav, au scris chiar și cei de la <i>The Guardian</i>: „O mahala renumită devine galerie în aer liber.” Các trang báo địa phương bắt đầu viết về nó, điều đó thật tuyệt, thậm chí cả tờ The Guardian cũng viết: "Khu ổ chuột khét tiếng trở thành khu triển lãm ngoài trời." JK: Được thành công đó cổ vũ, |
Un comandant renumit de pirati a capturat galera si pasarea. Một thuyền trưởng cướp biển lừng danh đã cướp chiếc thuyền và con chim của các Hiệp Sĩ. |
Premieră mare la galeria de artă Station A. Uh, một triển lãm lớn sẽ mở cửa tối nay tại phòng A nhà triển lãm. |
Cum crezi ca ai sa-i aduci pe toti acei intelectuali de la TV, in galeria aia a ta? Làm sao mà anh có thể đưa được bao nhiêu bình luận viên TV đó tới phòng tranh của anh? |
9 Minerii britanici foloseau canarii ca să ştie din timp dacă în galerii erau gaze toxice. 9 Như được đề cập ở đầu bài, thợ mỏ ở nước Anh dùng chim hoàng yến để sớm phát hiện khí độc. |
În fiecare dimineaţă managerul acestei galerie substituite unele poza noua, care se distinge printr- o nuanţă mai strălucitoare sau armonios, pentru vechi pe pereţi. Mỗi buổi sáng, người quản lý của phòng trưng bày này thay thế một số hình ảnh mới, phân biệt bằng cách tô màu rực rỡ hơn hoặc hài hòa, cho người già khi các bức tường. |
Înregistrările camerelor de supraveghere de la petrecere arată un tip îndreptându-se spre partea estică a galeriei chiar după ce Gloria a început să bântuie pe acolo. Băng video giám sát từ buổi tiệc cho thấy có một người đàn ông đang đi đến phòng trưng bày phía đông ngay sau khi bà Gloria vừa đi. |
Şi când m- am intors noi galerii s- ar fi format, prin care l- am împotmolit, în cazul în care aglomerata vântul de nord- vest a fost depunerea a rundă zăpadă un unghi ascuţit în rutier, şi nu un iepure de pistă, şi nici măcar amendă de imprimare, tipul mici, al mouse- ului luncă a fost de a fi văzut. Và khi tôi trở về drifts mới sẽ được hình thành, thông qua đó, tôi lúng túng, nơi phía Tây Bắc bận rộn gió đã được gửi vòng tuyết bột một góc nhọn trong đường, và không theo dõi của một con thỏ, thậm chí cũng không in tốt, loại nhỏ, một con chuột đồng cỏ là được nhìn thấy. |
Când era într-o dispoziție mai bună sportul era una din principalele sale modalități de recreere, deși prefera să fie spectator sau în galerie decât să participe (avea o calificare de arbitru de fotbal). Trong lúc tinh thần thoải mái, thể thao là một trong những thú giải trí chính của ông, mặc dù ông thích dự khán hoặc làm trọng tài hơn là tham gia (ông từng là một trọng tài bóng đá tiêu chuẩn). |
O să întârziem la deschiderea expoziţiei mamei la galerie. Chúng ta sẽ muộn buổi triễn lãm tranh đầu tiên của mẹ mất. |
Cineva care stă la galerie noapte de noapte... Một ai đó ngồi ở hàng dưới đêm này qua đêm khác... |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ galerie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.