go round trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ go round trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ go round trong Tiếng Anh.
Từ go round trong Tiếng Anh có các nghĩa là quay, xoay, đi, quay tròn, rẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ go round
quay
|
xoay
|
đi
|
quay tròn
|
rẽ
|
Xem thêm ví dụ
" The Wheels on the Bus Go Round and Round. " " Bánh xe buýt lăn đều lăn đều. " |
The commercial world has set up a merry-go-round that never stops. Thế giới thương mại đã tạo nên một vòng lẩn quẩn mà không bao giờ ngừng lại. |
It was like when we took the girls on the Merry Go Round. Như là mấy đứa con gái đi quẫy vậy. |
And whenever I go round to somebody who says, Và bất kỳ khi nào tôi đi quanh và gặp ai đó nói với tôi rằng, |
Over there, there's an exit near the merry-go-round. Tại đây, có một lối ra gần ngựa gỗ tròn. |
Hunt's going round the outside of Andretti. Hunt đang vượt qua phía ngoài của Andretti! |
Rusty, it's just like the merry-go-round. Rusty, giống y như chơi đèn cù. |
Go round the other side! Vòng qua kia! |
Remember that merry- go- round that we saw today? con có nhớ cái đu quay sáng nay không? |
And I made all these little apartments and little merry- go- rounds, seesaws and swings, little ladders. Tôi tiếp tục làm những căn phòng nhỏ này, những cái đu quay, bập bênh, thang nhỏ xíu |
You and Bruce, you go round the trees to the mine entrance. Yo? Tôi muốn anh và Bruce, nấp xung quanh những cái cây trước mặt tôi. |
" He's going round -- prowling round. " Anh ấy đi vòng vòng prowling. |
Let the world go round without you Hãy để thế giới quay quanh mà không có bạn |
We can't just go round and round here forever. Chúng ta không thể đi vòng vòng ở đây hoài. |
The front's too exposed, so we'll go round the back. Cửa trước có người, ta sẽ đi cửa sau. |
Over there, there's an exit near the merry-go-round. Đằng kia có một lối thoát, ở gần chỗ quay ngựa. |
I'll go round the other side. Để tôi vòng qua bên kia. |
Okay, now put him in my car, and he'll go round two seconds faster. Rồi, giờ cho anh ta lái xe của tôi và anh ta sẽ nhanh hơn 2 giây. |
Ah, the world's going round. Ôi, trời đất quay cuồng. |
All you have to do is wait by the merry-go-round. Những gì chị cần làm là đợi ở đó. |
One by one, the lights to the merry- go- round flick on. Rồi lần lượt từng cây đèn sẽ sáng lên. |
This is a merry- go- round invented by the company Roundabout, which pumps water as kids play. You know? Đây là chiếc đu quay do Công ty Roundabout ( Bùng Binh ) phát minh có chức năng bơm nước khi trẻ em chơi. |
And whenever I go round to somebody who says, "You know what, you're working on something that's too difficult. Và bất kỳ khi nào tôi đi quanh và gặp ai đó nói với tôi rằng, "Anh biết gì không, anh đang làm một điều quá khó. |
Of the narrow-gauge railways the Ferrovia Circumetnea is the only one that still operates, going round Mount Etna. Trong số các tuyến đường sắt khổ hẹp, Ferrovia Circumetnea là tuyến duy nhất vẫn hoạt động, đi quanh núi Etna. |
This is a merry-go-round invented by the company Roundabout, which pumps water as kids play. You know? Đây là chiếc đu quay do Công ty Roundabout (Bùng Binh) phát minh có chức năng bơm nước khi trẻ em chơi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ go round trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới go round
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.