good morning trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ good morning trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ good morning trong Tiếng Anh.
Từ good morning trong Tiếng Anh có các nghĩa là chào buổi sáng, xin chào, Xin chào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ good morning
chào buổi sánginterjection (when seeing someone for the first time in the morning) "Good morning", said Tom with a smile. "Chào buổi sáng" Tom mỉm cười và nói. |
xin chàointerjection Mrs. Hopewell, good morning. Mrs. Hopewell, xin chào. |
Xin chào(Good Morning, Vietnam) Good morning, any of you have a computer That moved by itself? Xin chào, các ông ai có máy tính tự chuyển động không? |
Xem thêm ví dụ
Good morning, ladies and gentlemen. Xin gửi lời chào trân trọng tới tất cả quý ông, quý bà. |
Good morning, Mary. Chào Mary. |
Good morning, Mr. McGill. chào buổi sáng, Mr. McGill. |
Good morning, Janice. Chào Janice. |
Good morning. Chúc buổi sáng tốt lành. |
Good morning, Miss Masson. Chào cô Masson. |
Good morning. Xin chào. |
Good morning, Miss Ratched. Xin chào cô. |
Good morning folks. Chào buổi sáng. |
Good morning, sir! Dịch bởi Bitvn Sub Team |
Every day I say, " Good morning. " Mỗi ngày, tôi nói, " chào buổi sáng. " |
“Good morning, Mom,” she greeted as she poured herself a cup of coffee. “Chào buổi sáng, mẹ,” cô chào khi rót cho mình một cốc cà phê. |
Good morning. Buổi sáng tốt lành. |
Good morning, Simon. Chào Simon! |
Good morning, Becket boys! Chào buổi sáng, anh em Becket! |
Good morning, Michael. Chào Michael. |
Good morning, Mr. Martin. Chào ông Martin. |
good morning D. C chào buổi sáng D. C |
Good morning, Colonel. Chào Đại tá. |
“Good morning,” the clerk said, his green uniform hung on his bony shoulders. “Chào buổi sáng,” nhân viên thu ngân nói, bộ đồng phục màu xanh của anh ta ôm lấy bờ vai xương xẩu. |
Good morning, Raymond. Chào, Raymond. |
Good morning, sir. Chào ngài. |
Good morning! Xin chào! |
Good morning, Dr. McCarthy. bác sĩ McCarthy. |
Good morning, beautiful Chào buổi sáng, người đẹp |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ good morning trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới good morning
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.