gondola trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gondola trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gondola trong Tiếng Anh.
Từ gondola trong Tiếng Anh có các nghĩa là giỏ khí cầu, gonđon, thuyền gonđon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gondola
giỏ khí cầunoun This is the envelope, and this is the gondola, the payload. Đây là vỏ khỉ cầu, và đây là giỏ khí cầu, trọng tải. |
gonđonnoun (narrow boat, especially in Venice) |
thuyền gonđonnoun (narrow boat, especially in Venice) |
Xem thêm ví dụ
The G-6 was very often seen during 1943 fitted with assembly sets, used to carry bombs or a drop tank, for use as a night fighter, or to increase firepower by adding rockets or extra gondola-style, underwing gun pod mount ordnance. Kiểu G-6 vào năm 1943 rất thường được thấy gắn thêm các bộ nâng cấp dùng để mang bom hay thùng nhiên liệu phụ vứt được, được sử dụng như máy bay tiêm kích bay đêm hay để tăng cường hỏa lực bằng cách bổ sung thêm rocket hay cụm súng gắn ngoài. |
Until 2011 there was a gondola going to the ski resort Sangome about halfway on the mountain slope. Cho đến năm 2011, Gondola là một khu nghỉ mát trượt tuyết Sangome nửa chừng trên sườn núi. |
The Haifa Cable Car gondola lift consists of six cabins and connects Bat Galim on the coast to the Stella Maris observation deck and monastery atop Mount Carmel. Tuyến cáp treo Stella Maris gồm sáu khoang, nối từ Bat Galim trên bờ biển sang tầng quan sát Stella Maris và tu viện trên núi Carmel. |
It is equally difficult to get to the origin of the gondola’s name. Cũng không dễ xác định nguồn gốc của tên gọi gondola. |
It is not easy to pinpoint exactly when the first gondola appeared, though some believe that it was in the 11th century C.E. Một số người cho rằng thuyền gondola có từ thế kỷ 11, nhưng không dễ gì xác định điều đó. |
They flew for 28 minutes, with the temperature at −8 °C (18 °F) and no shelter as the gondola was just a railing of clothesline. Chúng bay trong 28 phút, với nhiệt độ ở −8 °C (18 °F) và không có nơi trú ẩn nào như giỏ treo chỉ là một lan can của dây phơi. |
According to one, during the 16th and 17th centuries, the ostentation, colors, and luxury of gondolas were so exaggerated that in an effort to encourage sobriety, the Venetian Senate was forced to fine the owners of gondolas that were too flashy. Theo một giả thuyết, vào thế kỷ 16 và 17, những chiếc gondola được trang hoàng rực rỡ và lộng lẫy đến độ thượng viện Venice phải phạt các chủ thuyền vì tội quá xa hoa, để khuyến khích người dân làm những chiếc thuyền khiêm tốn hơn. |
As you observe a gondola, you might be surprised that it moves in a straight line, given that there is only one oar fixed to the right of the boat on an oar post. Khi quan sát một chiếc gondola, bạn sẽ ngạc nhiên vì nó có thể đi thẳng tuy chỉ có một mái chèo được gắn cố định bên mạn phải thuyền. |
In 1881, before the opera was performed in Vienna, the Giulietta act was restored, but modified so the courtesan does not die at the end by accidental poisoning, but exits in a gondola accompanied by her servant Pitichinaccio. Năm 1881, khi vở opera lần đầu tiên được trình diễn tại Vienna, màn Giulietta đã được khôi phục, nhưng sửa đổi để nhân vật ả điếm không bị chết do bị ngộ độc thuốc vào cuối màn mà trốn thoát bằng 1 chiếc thuyền gondola cùng với Pitichinaccio. |
They lifted off just after 2:00 am and, due to not cutting the tethers holding the gondola to the ground synchronously, it tilted sending the flame towards the fabric which caught fire. Chúng cất cánh sau 2 giờ sáng và do không cắt dây buộc giữ giỏ treo xuống mặt đất một cách đồng bộ, nó đẩy ngọn lửa về phía vải gây bốc cháy. |
At least initially, the black color came from the pitch that was used to make gondolas waterproof. Ít nhất là vào thời ban đầu, màu đen của chiếc gondola là do lớp hắc ín được trét bên ngoài thuyền để chống thấm. |
The bag arose and held air, but the burner on the gondola was not powerful enough to create the heat needed for lift. Cái túi phình lên và giữ không khí, nhưng đầu đốt trên giỏ treo không đủ mạnh để tạo ra nhiệt cần thiết cho bay lên. |
I'll sing to you in the gondola. Tôi sẽ hát tặng em trên thuyền gondola. |
We're come into the gondola and we're gonna take the hostage so that they won't cut the lines. Ta sẽ điều khiển xe cáp và giữ con tin để chúng không cắt cáp. |
In fact, the gondola is perhaps the city’s most important symbol. Thật vậy, thuyền gondola có lẽ là biểu tượng nổi bật nhất của thành phố. |
It has many trails, Buddhist temples, a Korean War museum, and a gondola ride to the peak. Nó có nhiều con đường mòn, đền thờ Phật giáo, bảo tàng Chiến tranh Triều Tiên và đi thuyền gondola lên đến đỉnh. |
Think of all the pictures of Venice that feature the gondola. Không biết bao nhiêu tranh vẽ của Venice có bóng dáng của con thuyền này. |
Once, in Brighton, a bolt unfastened on a gondola ride and two people fell to their death. Trước đây ở Brighton, một bù loong không được xiết chặt và hai người đã té xuống chết. |
Neo-Venezia, based on Venice in both architecture and atmosphere, is a harbor city of narrow canals instead of streets, traveled by unmotorized gondolas. Neo-Venezia giống như Venice về cả kiến trúc cũng như bầu không khí với một thành phố cảng với các con kênh thay cho đường sá và di chuyển bằng những chiếc thuyền gondola không có động cơ. |
Let's say by some miracle this all works and we make it on the gondola. Cứ cho có phép màu làm mọi thứ thành công và ta ra được đến cáp treo. |
Peculiarities of the Gondola Nét độc đáo của chiếc Gondola |
Most of city 's transport such as water taxis , boats , or gondola travels down this ancient waterway . Các phương tiện giao thông chính của thành phố như " taxi đường thủy " , thuyền và thuyền đáy bằng đều lưu thông trên tuyến đường thủy truyền thống này . |
As a result, a magistrate decreed that all gondolas should be painted black. Cuối cùng, một vị quan tòa đã ra sắc lệnh là tất cả thuyền gondola phải sơn màu đen. |
So you squeegees want to do the gondola mambo? Lũ xoàng bọn mi muốn quyết chiến với kiếm đạo này hả? |
In addition to the rapid transit system itself, the Taipei Metro also includes several public facilities such as the Maokong Gondola, underground shopping malls, parks, and public squares. Ngoài hệ thống giao thông nhanh chóng, Tàu điện ngầm Đài Bắc còn bao gồm một số cơ sở công cộng như Gondola Maokong, trung tâm mua sắm dưới lòng đất, công viên và quảng trường công cộng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gondola trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gondola
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.