gonorrhea trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gonorrhea trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gonorrhea trong Tiếng Anh.

Từ gonorrhea trong Tiếng Anh có các nghĩa là lậu mủ, bệnh lậu, sự chảy mủ lậu, Lậu mủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gonorrhea

lậu mủ

noun (STD)

bệnh lậu

noun

You cannot catch gonorrhea from a towel , a doorknob , or a toilet seat .
Bạn không thể mắc bệnh lậu từ khăn , tay nắm cửa hoặc bồn cầu .

sự chảy mủ lậu

noun

Lậu mủ

noun (sexually transmitted infection)

Xem thêm ví dụ

If you are diagnosed with gonorrhea , your doctor will prescribe antibiotics to treat the infection .
Nếu bạn bị chẩn đoán mắc bệnh lậu , bác sĩ của bạn sẽ kê toa thuốc kháng sinh để điều trị .
(Laughter) But wait, the good news is it's at least better than meth labs and gonorrhea.
Chờ chút, tin tốt là ít nhất nó cũng cao hơn phòng thí nghiệm metylenbệnh lậu.
Doing so pleases God and also helps to protect the family from sexually transmitted diseases such as AIDS, syphilis, gonorrhea, and chlamydia. —Proverbs 7:10-23.
Làm thế sẽ khiến Đức Chúa Trời hài lòng, và sẽ che chở gia đình khỏi các bệnh lây qua đường sinh dục, chẳng hạn như bệnh AIDS/Sida, bệnh lậu, giang mai và bệnh chlamydia (Châm-ngôn 7:10-23).
Other consequences of loose morals include herpes, gonorrhea, hepatitis B and C, and syphilis.
Những hậu quả khác của sự phóng túng về mặt đạo đức bao gồm bệnh mụn giộp, bệnh lậu, bệnh viêm gan siêu vi B và C và bệnh giang mai.
Symptoms usually appear 2 to 7 days after a person has been exposed to gonorrhea , and in girls they may appear even later .
Triệu chứng thường xuất hiện từ 2 đến 7 ngày sau khi một người mắc bệnh lậu , và ở nữ giới chúng có thể xuất hiện thậm chí trễ hơn .
Gonorrhea can be very dangerous if it is left untreated , even in someone who has mild or no symptoms .
Bệnh lậu có thể rất nguy hiểm nếu như không được điều trị , ngay cả ở người có triệu chứng nhẹ hoặc không có triệu chứng .
Gonorrhea infection during pregnancy can cause problems for the newborn baby , including meningitis ( an inflammation of the membranes around the brain and spinal cord ) and an eye infection that can result in blindness if it is not treated .
Nhiễm bệnh lậu khi đang có thai có thể gây bệnh cho trẻ sơ sinh , trong đó có viêm màng não ( viêm màng quanh não và tuỷ sống ) và nhiễm trùng mắt có thể dẫn đến mù nếu như không được điều trị .
You're pushing gonorrhea again?
Anh lại nghĩ là lậu à?
Others , like chlamydia and gonorrhea , can be treated , but you may get infected again if you have sexual contact with someone who has them .
Những bệnh khác , như nấm chlamydia và bệnh lậu , có thể chữa trị , nhưng bạn có thể bị nhiễm trở lại nếu bạn có quan hệ tình dục với người bị bệnh .
Hey, so those dudes really have gonorrhea?
Mà chúng nó bị lậu thật à?
You have gonorrhea.
Cậu bị chảy mủ lậu.
(Galatians 6:7, 8) Lewd behavior often results in sickness, or even untimely death, from diseases such as syphilis, gonorrhea, and AIDS, to name the outstanding ones.
Tánh nết dâm dục thường đem lại bệnh hoạn, hoặc ngay đến sự chết yểu do các chứng bệnh như giang mai, bệnh lậu và bệnh AIDS, ấy là chỉ kể đến một số chứng bệnh đặc biệt.
gonorrhea explains all their symptoms.
Bệnh lậu có thể gây ra các triệu chứng của họ.
Pelvic inflammatory disease ( PID ) is caused by a type of bacteria such as gonorrhea and chlamy dia .
Bệnh viêm khung chậu ( PID ) gây ra do loại vi khuẩn như bệnh lậu và chlamydia .
Although burning during urination is a telltale sign of a UTI , it can also be a symptom of certain sexually transmitted diseases ( STDs ) , including gonorrhea , and trichomoniasis .
Mặc dù nóng rát khi đi tiểu là một dấu hiện báo trước chứng nhiễm trùng đường tiểu , nhưng đây cũng là một triệu chứng của một số bệnh lây truyền qua đường tình dục ( STDs ) nào đó như bệnh lậu , và bệnh trùng mảng uốn roi đuôi .
Including that gonorrhea of a lawyer, Fernando Duque.
Kể cả thằng luật sư tệ lậu, Fernando Duque.
( You can become infected with gonorrhea again even after you have been treated because having gonorrhea does not make you immune to it . )
( Bạn có thể bị nhiễm bệnh lậu trở lại ngay cả sau khi bạn đã được điều trị vì mắc bệnh lậu rồi không làm cho bạn miễn dịch với nó . )
Were you on a poster for gonorrhea?
không phải anh từng ở trên tấm poster tuyên truyền chữa bệnh lậu sao?
But wait, the good news is it's at least better than meth labs and gonorrhea. ( Laughter )
Chờ chút, tin tốt là ít nhất nó cũng cao hơn phòng thí nghiệm metylen và bệnh lậu.
I can't check out this guy's seeping gonorrhea this close to lunch.
Tôi không thể khám cho cái cậu bị lậu này gần bữa trưa được.
Gonorrhea is a sexually transmitted disease ( STD ) caused by bacteria called Neisseria gonorrhoeae .
Bệnh lậu là bệnh lây truyền qua đường tình dục ( STD ) do vi khuẩn tên là Neisseria gonorrhoeae gây ra .
This is the only birth control method that will help prevent gonorrhea .
Đây là phương pháp tránh thai duy nhất sẽ giúp ngăn ngừa bệnh lậu .
Anyone with whom you 've had sex should also be tested and treated for gonorrhea immediately .
Bất kỳ người nào mà bạn đã quan hệ tình dục cũng nên được kiểm tra và điều trị bệnh lậu ngay lập tức .
She's positive for gonorrhea.
Cô ta dương tính với lậu.
Young woman, joint pain, gonorrhea's a possibility.
Một phụ nữ trẻ, đau khớp, có khả năng là lậu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gonorrhea trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.