gospodarka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gospodarka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gospodarka trong Tiếng Ba Lan.

Từ gospodarka trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là kinh tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gospodarka

kinh tế

noun

W mijającym roku najważniejsza w mediach była gospodarka.
Mẩu tin đình đám năm ngoái là về kinh tế.

Xem thêm ví dụ

Kilka lat później byłam świadkiem podobnego zdarzenia, jako prezydent Stowarzyszenia Pomocy w paliku w Argentynie, gdy hiperinflacja uderzyła w kraj, a i załamanie się gospodarki miało wpływ na wielu wiernych członków.
Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta.
Wdrażamy się w nową gospodarkę.
Chúng tôi đang hướng lối đi của mình đến với một hệ thống kinh tế mới.
Przeszliśmy od gospodarki rolnej do gospodarki przemysłowej.
Chúng ta đã chuyển từ kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp.
Po drugie, przez ostatnie dwie dekady, dzięki globalizacji, dzięki gospodarce rynkowej, dzięki rozwojowi klasy średniej, obserwujemy w Turcji coś, co definiuję jako odrodzenie islamskiego modernizmu.
Thứ hai, trong 2 thế kỉ vừa qua, nhờ có toàn cầu hóa, nhờ có nền kinh tế thị trường, và sự phát triển của giới trung lưu, chúng tôi, ở Thổ Nhĩ Kỳ nhìn thấy điều tôi định nghĩa là sự hồi sinh của việc hiện đại hóa Hồi giáo.
Opowiem wam o fundamentalnej przemianie dokonującej się właśnie w samej tkance współczesnej gospodarki.
Hôm nay tôi sẽ nói về một thay đổi rất căn bản đang diễn ra trong cơ cấu nền kinh tế hiện đại.
Wszelkie inicjatywy jak: demobilizacja grup paramilitarnych, odbudowa gospodarek, przesiedlenia uchodźców, a nawet wyzwalanie dzieci-żołnierzy.
Và những gì mà họ đang làm là giúp binh lính giải ngũ, tái xây dựng các nền kinh tế, và giúp những người di tản tái định cư, hay thậm chí giải phóng những binh lính vẫn còn là trẻ con.
W gospodarce usługowej najważniejsza jest poprawianiem jakości.
Nền kinh tế dịch vụ thì tập trung vào cải thiện chất lượng.
Przy wolno rozwijającej się gospodarce, takiej jak nasza, ponowne zaludnianie jest jedną z popularniejszych metod.
Trong 1 nền kinh tế chậm như của chúng ta, tái định cư là 1 trong các chiến lược phổ biến hơn cả.
Uważam, że abstrakcyjna teoria ekonomii, odrzucająca potrzeby wspólnoty i wkład tej wspólnoty w gospodarkę jest krótkowzroczna, okrutna i niemożliwa do obrony.
Tôi tin rằng lý thuyết kinh tế trừu tượng chối bỏ những nhu cầu của cộng đồng, hoặc chối bỏ sự đóng góp của cộng đồng là thiển cận, tàn nhẫn và vô lý.
Staje się podstawą gospodarki.
Đang trở thành nền tảng của nền kinh tế.
Jeśli spojrzymy na zwroty z pracy, tj. łączne zarobki wypłacane w gospodarce, widzimy, że są niższe niż kiedykolwiek i bardzo szybko zmierzają w przeciwnym kierunku.
Nếu chúng ta xem xét tỉ suất lợi nhuận trên công lao động nói cách khác là tổng tiền công trả ra trong nền kinh tế Chúng lúc nào cũng ở mức thấp đang tiến nhanh theo hướng ngược lại.
Nie mówię, że ludzie w gospodarkach rozwijających się nie rozumieją demokracji, ani że niechętnie wybieraliby własnych prezydentów i liderów.
Tôi không nói rằng họ không hiểu về nền dân chủ, cũng không nói rằng họ sẽ không chọn Chủ tịch nước hoặc lãnh đạo theo lý tưởng.
Rosła w ten sposób, aż do momentu gdzie dogoniła górę, a następnie szła się na równi z innymi bardziej rozwiniętymi gospodarkami.
Nhật Bản đã đi lên như thế này, cho đến khi hoàn toàn bắt kịp Hoa Kỳ và Anh Quốc, và rồi Nhật Bản đi cùng với những nền kinh tế thu nhập cao này.
Waszyngton notuje wzrosty w gałęziach gospodarki niezwiązanych bezpośrednio z administracją rządową, szczególnie edukacji, finansów, polityki publicznej oraz badań naukowych.
Washington cũng có những ngành công nghiệp phát triển không liên quan trực tiếp đến chính phủ, đặc biệt trong lĩnh vực giáo dục, tài chính, chính sách công cộng, và nghiên cứu khoa học.
Był także ministrem gospodarki.
Ông cũng từng là bộ trưởng kinh tế.
Usługi związane z energetyką i środowiskiem naturalnym, mnóstwo ‘ekologicznych’ miejsc pracy, wszystko to wskazuje na istnienie zupełnie innego rodzaju gospodarki, która nie ogranicza się do produktów, lecz korzysta z rozproszonych sieci i opiera się przede wszystkim na opiece, na relacjach pomiędzy ludźmi, na tym co ludzie dla siebie robią, często nawet jedna osoba dla drugiej, a nie na prostym sprzedawaniu im produktów.
Dịch vụ môi trường, năng lượng, vô số việc làm "xanh", tất cả đang hướng đến một nền kinh tế khác mà không chỉ là về sản phẩm, mà còn sử dụng mạng lưới phân phối, và nó được tìm thấy ở mối quan tâm, trong các mối quan hệ, và những gì mọi người làm cho nhau, thường là một với một, chứ không đơn giản là buôn bán sản phẩm.
Sieć transportu ma się tak do gospodarki fizycznej, jak internet do wirtualnej.
Hệ thống vận tải với kinh tế vật chất giống với mạng internet với kinh tế ảo.
Czeka nas globalny kryzys siły roboczej w większości największych gospodarek, łącznie z trzema z czterech krajów BRIC.
Năm 2030, chúng ta sẽ đối mặt với một cuộc khủng hoảng nhân công toàn cầu ở hầu hết những nền kinh tế lớn nhất gồm cả 3 trong số 4 nước trong nhóm BRIC (viết tắt của Braxin, Nga, Ấn Độ & Trung Quốc).
4 Kiedy Józef zarządzał gospodarką żywnościową w Egipcie, kraj miał zboża pod dostatkiem.
4 Khi Giô-sép được giao chức cai quản kho lương thực ở xứ Ê-díp-tô thì có thức ăn đầy dẫy.
Jesteśmy krwiobiegiem gospodarki tego państwa.
Chúng ta là xương sống của nền kinh tế của quốc gia này.
Rozmawiałem z wieloma prezesami agencji rozwoju gospodarek stanowych, a także z wieloma ustawodawcami.
Tôi từng trao đổi vấn đề này với khá nhiều quan chức trong các cơ quan nhà nước chuyên về phát triển kinh tế cũng như những nhà làm luật.
Rozpoznanie faktycznych strat w gospodarce jest prawie niemożliwe do zrobienia, dopóki nie zastosujemy matematyki praw autorskich.
Nhưng nhận biết mất mát thực tế cho nền kinh tế gần như là không thể làm được trừ khi ta áp dụng toán học bản quyền.
Chociaż od roku 1914 dokonuje się nieustanny postęp w gospodarce i nauce, to braki żywności wciąż są zarzewiem konfliktów na świecie.
Bất kể sự phát triển về kinh tế và tiến bộ về khoa học sau năm 1914, sự đói kém vẫn là mối đe dọa đối với nền an ninh thế giới.
Na drugim wykresie, prognoza na 2050 rok, widać, że gospodarka Chin dwukrotnie przewyższa amerykańską. Indie będą prawie tak samo rozwinięte gospodarczo, jak Stany Zjednoczone.
Và hãy nhìn vào biểu đồ cho năm 2050, kinh tế Trung Quốc được dự đoán là sẽ lớn gấp hai lần kinh tế Mỹ, và kinh tế Ấn độ cũng gần bằng với kinh tế Mỹ.
Zysk można wyliczyć mnożąc koszty razy 3, 2, 78 w przypadku gospodarek stanowych, co daje ponad 80 miliardów dodatkowych dochodów.
Tôi đã đề cập rằng sẽ có bội số của khoảng 3, cụ thể là 2, 78 bù vào lợi nhuận của nền kinh tế bang đó tức là khoảng 80 tỷ thêm vào thu nhập

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gospodarka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.