greblă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ greblă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ greblă trong Tiếng Rumani.

Từ greblă trong Tiếng Rumani có nghĩa là cào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ greblă

cào

noun

şi le place să păstreze totul foarte frumos greblat şi fără frunze.
Và họ làm cho mọi thứ được cào xới sạch sẽ. Và họ tỉa hết những cái lá.

Xem thêm ví dụ

Eu nu am să mă grebla peste cărbuni.
Tôi sẽ không đi trên than hồng nữa đâu.
eşti un umflat cu o gura zici că- i greblă!
Anh nhìn giống một con khỉ với cái mồm ngậm đầy nho!
Şi tot Tucson- ul ar putea fi la fel dacă toţi s- ar revolta şi şi- ar arunca grebla.
Và cả thành phố Tucson sẽ giống như vậy nếu mọi người chịu thay đổi và vứt bỏ đi cái bồ cào.
Adunaţi cu grebla frunzele din curtea unui vecin, spălaţi ferestre sau ajutaţi acolo unde este nevoie;
Quét lá cho một người hàng xóm, chùi rửa cửa sổ, hoặc giúp làm một điều gì đó mà cần phải làm.
" În închisoare, domnule. " Ai călcat vreodată pe o greblă şi au avut mâner sari în sus şi apăsaţi pe tine?
" Trong tù, thưa ông. " Bạn đã bao giờ chà đạp trên rake một và có xử lý nhảy lên và nhấn bạn?
Într-o zi, la scurt timp după această vizită, Karen şi copiii strângeau cu grebla frunzele din curte.
Sau đó không lâu, Karen và các con đang cào lá bên ngoài nhà.
Şi tot Tucson-ul ar putea fi la fel dacă toţi s-ar revolta şi şi-ar arunca grebla.
Và cả thành phố Tucson sẽ giống như vậy nếu mọi người chịu thay đổi và vứt bỏ đi cái bồ cào.
Vrei grebla?
Mày muốn dùng bồ cào à?
" Ei bine, " a fost raspunsul reflectorizante Martei, " la Thwaite magazinul there'sa sat sau aşa o " I grădină a văzut puţin stabileşte cu o cazma o " o greblă o " o furculiţă toate legate împreună pentru două mărci.
" Vâng, " là câu trả lời phản ánh của Martha, " tại cửa hàng there'sa Thwaite làng hoặc một ́tôi vườn ít thấy bộ với một cái thuổng một ́một cào một " ngã ba tất cả các liên kết cùng nhau trong hai shilling.
Nu pot sa iau nici macar o grebla pentru gazon.
Cũng không thể trả nợ
Vâna pasari cu grebla.
Như là cô ta đi săn vịt với cây bồ cào.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ greblă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.