Grecia Antică trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Grecia Antică trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Grecia Antică trong Tiếng Rumani.
Từ Grecia Antică trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Hy Lạp cổ đại, Hy Lạp cổ đại, hy lạp cổ đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Grecia Antică
Hy Lạp cổ đại
|
Hy Lạp cổ đại
|
hy lạp cổ đại
|
Xem thêm ví dụ
În Grecia antică, fiecare concurent la lupte încerca să-şi dezechilibreze adversarul ca să-l trântească la pământ. Trong cuộc đấu vật của Hy Lạp cổ xưa, mỗi đấu thủ cố làm đối phương mất thăng bằng để vật người đó xuống đất. |
b) Pentru care lucru erau renumiţi grecii antici, dar cum considera Dumnezeu înţelepciunea lor? b) Người Hy-lạp xưa nổi tiếng về những gì, nhưng Đức Chúa Trời xem sự khôn ngoan của họ như thế nào? |
Acest termen a apărut în Grecia Antică, la Atena. Bạn thấy đấy, trong Hy Lạp cổ đại, ở thủ đô Athens cổ, những thuật ngữ bắt đầu từ đó. |
Este vechiul concept, conceptul Grec antic, de filantropie în sensul primar: fil- antropie: dragoste de omenire. Đó là một khái niệm rất cũ, một khái niệm của người Hy Lạp, của sự từ thiện với ý nghĩa gốc của nó: phil- anthropy, tình yêu nhân loại. |
Pe multe vase din Grecia antică apărea atât semnătura olarului, cât şi cea a pictorului. Vào thời Hy Lạp cổ, nhiều bình lọ mang chữ ký của cả người thợ gốm lẫn người trang trí. |
Grecii antici, cu toate neajunsurile lor, credeau în înţelepciunea mulţimii în momentele lor cele mai bune. Một lần nữa, Hy Lạp cổ đại, với tất cả những thiếu sót của họ, được tin vào sự thông thái của mọi người tại thời điểm tốt nhất. |
Grecia antici te-ar fi ucis pentru asta. Ở Hy lạp ngày xưa anh có thể chết vì tin kiểu này đấy. |
De ce v-aţi îmbrăcat ca în Grecia Antică? Sao hai đứa lại ăn mặc kiểu cổ đại Hi Lạp? |
Grecii antici știau de câini că își emit semnale invizibile între ei. Người Hy Lạp cổ đại biết rằng loài chó giao tiếp bằng cách gửi các tín hiệu vô hình. |
Deja în Grecia antică exista o împărțire a stelelor în 6 clase după gradul de strălucire. Người Hy Lạp cổ đại phân chia các vì sao thành 6 mức độ sáng đối với mắt người. |
Grecia antică a fost un mediu prielnic discuţiilor şi polemicilor. Hy Lạp cổ đại là môi trường thuận lợi khiến những cuộc thảo luận và tranh cãi sinh sôi, nảy nở. |
E o seară călduroasă de vară în Grecia antică... Đó là một buổi tối mùa hè ấm áp Hy Lạp cổ đại. |
Vastul său imperiu a contribuit la răspândirea elenismului — limba şi cultura Greciei antice. Vương quốc rộng lớn của ông là một yếu tố trong việc phổ biến nền văn minh Hy Lạp—ngôn ngữ và văn hóa Hy Lạp. |
• Ce anume a stat, după cât se pare, la baza miturilor greceşti antice despre semizeii violenţi? • Những truyện huyền thoại Hy Lạp về các á thần hung bạo có lẽ bắt nguồn từ đâu? |
Ea are o istorie lungă, ce datează din perioada Greciei Antice și a Romei Antice. Nó có một lịch sử lâu dài từ thời Hy Lạp và La mã. |
Una din cele mai elaborate tehnici de a face asta este de acum 2.500 ani în Grecia Antică. Một trong những kỹ thuật chi tiết hơn để làm điều này đã có từ cách đây 2500 năm thời Hy Lạp Cổ Đại. |
Totuși, biologia modernă cunoscută astăzi și modul de abordare al studiului naturii își regăsesc originea în Grecia Antică. Tuy nhiên, nguồn gốc của sinh học hiện đại và cách tiếp cận đối với việc nghiên cứu về tự nhiên dường như lại bắt nguồn từ Hy Lạp cổ đại. |
Grecii antici foloseau şi ei muzica pentru acompaniament la „dansurile erotice“ populare. Người Hy Lạp xưa cũng dùng âm nhạc để hòa nhịp với “những màn nhảy múa khiêu dâm” thịnh hành lúc đó. |
AŢI citit vreodată Iliada sau Odiseea, două mari poeme epice ale Greciei antice? BẠN có bao giờ đọc Iliad hay Odyssey, hai thiên sử thi của Hy Lạp cổ chưa? |
Este vechiul concept, conceptul Grec antic, de filantropie în sensul primar: fil-antropie: dragoste de omenire. Đó là một khái niệm rất cũ, một khái niệm của người Hy Lạp, của sự từ thiện với ý nghĩa gốc của nó: phil-anthropy, tình yêu nhân loại. |
Ce a dezvăluit Iehova despre Grecia antică? Đức Giê-hô-va tiết lộ các chi tiết nào về đế quốc Hy Lạp? |
Amazoanele iubitoare de război, „egalele bărbaților” în curaj și pricepere, erau cunoscute de toată lumea din Grecia antică. Những chiến binh thiện chiến Amazon, "bình đẳng với đàn ông" về lòng can đảm và tài năng, rất nổi tiếng trong thần thoại Hy Lạp. |
Este interesant faptul că această gândire este similară concepţiilor răspândite în Grecia antică. Điều đáng chú ý là lối suy nghĩ như thế không xa với quan điểm phổ thông vào thời Hy Lạp xa xưa. |
Grecii antici considerau masturbarea drept normală și drept înlocuitor sănătos pentru alte forme de plăcere sexuală. Người Hy Lạp cổ có một thái độ tự nhiên hơn đối với thủ dâm so với người Ai Cập, coi hành động đó là một hành động thay thế tự nhiên và khỏe mạnh cho các hình thức tìm kiếm khoái cảm tình dục khác. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Grecia Antică trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.