hambre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hambre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hambre trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ hambre trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nạn đói kém sự khan hiếm, đói, nạn đói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hambre
nạn đói kém sự khan hiếmnoun |
đóinoun Los que sufren de hambre en África necesitan una ayuda urgente. Những người chịu nạn đói ở châu Phi cần sự trợ giúp khẩn cấp. |
nạn đóinoun Los que sufren de hambre en África necesitan una ayuda urgente. Những người chịu nạn đói ở châu Phi cần sự trợ giúp khẩn cấp. |
Xem thêm ví dụ
Te ves ¡ me quitas el hambre! Trông cậu thật ngừng ăn đồ nóng đi nhé! |
Me muero de hambre. Em đói quá. |
El Reino de Dios acabará con las guerras, las enfermedades, el hambre y hasta la misma muerte. Nước Trời sẽ chấm dứt chiến tranh, bệnh tật, đói kém và ngay cả sự chết. |
Estaba muerta de hambre. Em đói lắm rồi. |
Otros centenares de millones han muerto de hambre y de enfermedades. Hàng trăm triệu người khác đã chết vì đói và bệnh tật. |
Cuando vivió como ser humano, Jesús sintió hambre, sed, cansancio, angustia y dolor, y sufrió la muerte. Khi làm người, Chúa Giê-su đã nếm trải sự đói, khát, mệt mỏi, thống khổ, đau đớn và cái chết. |
Debes tener hambre. Chắc cháu đói phải không? |
¿Tienes hambre? Anh đói không? |
¿Qué grandes hambres desde 1914 han cumplido la profecía de Jesús? Có những nạn đói trầm trọng nào kể từ năm 1914 đã làm ứng nghiệm lời tiên tri của Chúa Giê-su? |
¿Voy a permitir que se muera de hambre? Cha có để cô ấy chết đói đâu? |
No tengo hambre. Tôi không đói. |
¿Y debemos morirnos de hambre porque tu trasero vibra? Vậy, chúng tôi phải nhịn đói chỉ vì đuôi anh rung ư? |
A veces sintió hambre y sed. Có lúc Giê-su đói và khát. |
Por ejemplo, la guerra civil de España resultó en que hubiera hambre en este país en la década de los años treinta. Ví dụ nội-chiến Tây-ban-nha gây ra đói kém cho xứ này trong thập niên 1930. |
Quizá sea porque tienes hambre. Chắc là tại mày đói. |
Les rogaremos que nos dejen algo para no morir de hambre. Chỉ cầu xin chúng để lại chút ít cho chúng ta khỏi chết đói. |
En la actualidad, más de mil millones de personas pasan hambre todos los días. Hiện thời trên thế giới có hơn một tỷ người bị đói mỗi ngày. |
Las personas mueren de hambre por cualquier tipo de milagro. Mọi người đang khát khao điều kỳ diệu |
En primer lugar, la adopción de los Objetivos de Desarrollo Sostenible, el plan colectivo universal para la humanidad. para erradicar el hambre, promover el buen desarrollo económico y la buena salud, dentro de los objetivos ambientales globales. Đầu tiên, việc áp dụng các Mục tiêu Phát triển Bền vững (MTPTBV), các kế hoạch quy mô lớn cho nhân loại chống lại nạn đói, [thúc đẩy] phát triển kinh tế và sức khỏe, nằm trong các mục tiêu về môi trường. |
«Es posible un mundo sin hambre». Vì thế, không có nạn đói". |
Cuando llegaba el lunes, las punzadas de hambre en los niños eran tan fuertes que ni siquiera podían pensar en aprender. Cheryl còn nói về việc khi thứ hai bắt đầu, bọn trẻ đói đến mức không thể nghĩ đến việc học hành. |
Tengo hambre, mamá. Con đói bụng, mẹ ơi. |
7 Y ocurrió que los del pueblo vieron que estaban a punto de perecer de hambre, y empezaron a aacordarse del Señor su Dios, y también empezaron a acordarse de las palabras de Nefi. 7 Và chuyện rằng, khi dân chúng thấy mình sắp bị chết vì nạn đói kém thì họ bắt đầu nhớ tới Chúa, Thượng Đế của họ; và họ cũng bắt đầu anhớ tới những lời nói của Nê Phi. |
Y hoy la sombría realidad es que una de cada tres personas en la Tierra está muriéndose de hambre lentamente o sufriendo de mala alimentación. Và ngày nay trên thực tế cứ mỗi ba người dân trên đất có một người đang chết đói dần dần hay đang khổ sở vì thiếu dinh dưỡng. |
Especialmente si tienes hambre y tus hijos también y los hijos de tu vecinos y toda la comunidad tiene hambre, eso enoja muchísimo. Đặc biệt là khi bạn và con của bạn đói, hàng xóm xung quanh của bạn cũng vậy thì bạn sẽ rất là dữ dằn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hambre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới hambre
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.