hasta ahora trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hasta ahora trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hasta ahora trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hasta ahora trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là còn, con, lại còn, lại, đến giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hasta ahora

còn

(yet)

con

lại còn

(yet)

lại

đến giờ

(hitherto)

Xem thêm ví dụ

Hasta ahora, ¿qué ganamos con el trato con la reina de fuego?
Cho đến giờ thì cô ta cũng đã làm khá nhiều. Còn ta được gì?
Pero no han inventado nada que me permita caminar, hasta ahora.
Nhưng chưa từng có thiết bị nào được phát minh mà có khả năng giúp tôi đi lại được, cho tới giờ.
Te ha funcionado hasta ahora.
Cách đó cho tới giờ vẫn tốt cho anh mà.
Pero lo que perduró desde entonces hasta ahora, hoy cumplo 40, es esta enorme ira indignante.
Nhưng điều âm ỉ từ đó suốt đến nay -- tôi nay 40 tuổi -- chính là cơn thịnh nộ mãnh liệt và to lớn.
Investigué la victimología y hasta ahora no hay nada que vincule a las familias.
Tôi đang nghiên cứu nạn nhân, đến giờ, không có liên kết giữa các gia đình.
Uno pensaría que no tenía nuestro horario de apertura hasta ahora, ¿verdad?
Em nghĩ anh ta muốn mình mở cửa giờ luôn đúng không?
Seguiremos como hasta ahora.
Chúng ta đã nhúng tay nhiều hơn là thông lệ
Hasta ahora, su desempeño en eventos internacionales había sido pobre.
Cho đến nay, màn trình diễn của chị ở đấu trường quốc tế rất nghèo nàn.
Hasta ahora nunca lo hice porque un poco me gusta patearla.
Tôi chưa làm tại vì tôi thích đá nó.
Hasta ahora se han tratado estos temas: “¿Qué es el espíritu santo?”
Đến nay, các đề tài đã được đăng là: “Thánh linh là gì?”
Bueno, ¿qué te parece hasta ahora?
Vậy anh thích nghề này không?
¿Por qué no simplemente me golpean como hasta ahora?
Sao bây giờ mày không đánh tao nữa đi?
Como decépticon nunca hice nada que valiera la pena, hasta ahora.
Trong cuộc đời Decepticon của mình, chưa có việc làm nào đáng giá cả.
Hasta ahora, ya oyeron lo que está pasando.
Tới giờ, các bạn đã nghe chuyện gì đang diễn ra.
Hasta ahora, todo bien.
Tới giờ họ vẫn khỏe.
Ni yo tampoco hasta ahora.
Anh cũng chỉ mới vừa biết.
Julio: Muy bien, vamos a hacer un repaso de lo que hemos hablado hasta ahora.
Công: Chúng ta hãy ôn lại những gì vừa thảo luận.
Hasta ahora fallaste, Nick, pero te daré una oportunidad más.
Mày đi quá xa rồi đấy, Nick, nhưng tao sẽ cho thêm 1 cơ hội.
Hasta ahora.
Cho đến ngày nay
¿Todo el mundo me sigue hasta ahora?
Mọi người nắm rõ cả chưa?
Jesús dijo: “Mi Padre ha seguido trabajando hasta ahora, y yo sigo trabajando” (Juan 5:17).
(Giăng 5:17) Làm điều tốt cho người khác là điều thiết yếu mang lại hạnh phúc.
Hasta ahora sólo hemos considerado lo que Maynard Smith denominó contiendas «simétricas».
Cho đến giờ, chúng ta chỉ mới cân nhắc đến điều mà Maynard Smith gọi là các cuộc thi “đối xứng”.
Hasta ahora.
Cho đến bây giờ.
Los genios se han lucido hasta ahora.
Mấy thiên tài đó làm việc khá cừ đấy.
Oh, el Führer ha hecho muy bien hasta ahora, por supuesto.
Fuhrer tất nhiên đã làm rất tốt cho đến bây giờ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hasta ahora trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.