haunting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ haunting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ haunting trong Tiếng Anh.
Từ haunting trong Tiếng Anh có nghĩa là canh cánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ haunting
canh cánhadjective |
Xem thêm ví dụ
The series enlivened the country's political discourse in a way few others have, partly because it brought to life the ticking time-bomb threat that haunted the Cheney faction of the American government in the years after 9/11." Bộ phim sẽ giúp bài giảng chính trị của đất nước thêm sinh động theo một cách nào đó, một phần vì nó mang lại cho cuộc sống những mối đe dọa về quả bom hẹn giờ đã ám ảnh phe Cheney của chính phủ Mỹ trong những năm sau sự kiện 11/9". |
There's going to be recognizable things about him, but his path through the Winter Soldier is always going to be there, haunting him." Sẽ có những thứ về anh ta khiến hắn nhận ra, nhưng con đường của hắn qua Chiến binh Mùa đông sẽ vẫn luôn ở đó, ám ảnh hắn." |
A broken and haunted person began that journey, but the person who emerged was a survivor and would ultimately grow into the person I was destined to be. Một con người bị tan vỡ và bị ám đã bắt đầu hành trình đó, nhưng hiện ra sau đó là một người sống sót và sẽ cuối cùng trở thành người tôi được định sẵn để trở thành. |
Inspired by her heritage, her pieces are powerful and haunting, and focus on social and cultural issues — especially the complex, traumatic history of her home country Vietnam and its after-effects in the present. Lấy cảm hứng từ di sản của mình, các tác phẩm của cô rất mạnh mẽ và ám ảnh, và tập trung vào các vấn đề xã hội và văn hóa - đặc biệt là lịch sử phức tạp, đau thương của quê hương Việt Nam và hậu quả của nó trong hiện tại. |
Following the accident, his death seemed to always be on my mind and often haunted my dreams. Sau tai nạn đó, cái chết của anh ấy dường như luôn luôn lởn vởn trong tâm trí tôi và thường xuyên ám ảnh tôi trong giấc mơ. |
And not a day goes by where it doesn't haunt me. Và ta không ngừng bị ám ảnh bởi điều đó. |
And if the truth is so horrible, and will haunt your dreams for all time? Và nếu sự thật rất đáng sợ, và nó ám ảnh trong giấc mơ của anh mãi mãi thì sao? |
The original titles for the album were Kitty Magic, Humpy Pumpy and Sol-Fuc, but it was named Sister as a reference to Dick's fraternal twin, who died shortly after her birth, and whose memory haunted Dick his entire life. Những tiêu đề dự kiến cho album là Kitty Magic, Humpy Pumpy và Sol-Fuc, sau rốt cuộc cái tên Sister ("chị em") được chọn để nhắc đến người chị em sinh đôi của Dick, người đã mất sau khi ra đời chưa lâu và đã làm ông ám ảnh suốt đời. |
"Weekend Report: 'Mama' Haunts First Place Over MLK Weekend". “Weekend Report: 'Mama' Haunts First Place Over MLK Weekend”. ^ Gitesh Pandya (ngày 28 tháng 1 năm 2013). |
The mice which haunted my house were not the common ones, which are said to have been introduced into the country, but a wild native kind not found in the village. Những con chuột bị ám ảnh ngôi nhà của tôi không phải là những người phổ biến, được cho là đã được giới thiệu vào nước này, nhưng một loại có nguồn gốc hoang dã không tìm thấy trong làng. |
There's pseudo- science, crop circles, alien autopsy, haunted houses, or disasters. Có giả khoa học, những vòng tròn bí ẩn, khám nghiệm người ngoài hành tinh, những ngôi nhà ma ám hay những thảm họa. |
Lewis Corner of Digital Spy gave "Anything Could Happen" four out of five stars, stating, "'After the war we said we'd fight together/ I guess we thought that's what humans do,' the electro-folk starlet serenades over a booming bass synth and choppy piano, before bursting into a sky-soaring chorus that manages to keep up with her haunting, high-pitched "ooohs". Lewis Corner của Digital Spy cho "Anything Could Happen" bốn trên năm sao, với lời nhận xét, "'Sau khi đấu đá lẫn nhau chúng ta quyết định chiến đấu cùng nhau/ Em đoán rằng chúng ta đã nhận ra những việc con người nên làm,' bản electro-folk lạc quan mang những nhịp trống chồng lên nhau và tiếng piano dày đặc, rồi tới đoạn điệp khúc bất ngờ đầy ám ảnh với những tiếng "ooohs" ở nốt cao. |
" The voyages of the Dutch and English to the Northern Ocean, in order, if possible, to discover a passage through it to India, though they failed of their main object, laid- open the haunts of the whale. " " Các chuyến đi của Hà Lan và tiếng Anh Dương phía Bắc, theo thứ tự, nếu có thể, khám phá ra một lối đi qua Ấn Độ, mặc dù họ thất bại của đối tượng chính của họ, đặt mở ám ảnh của cá voi. " |
She thinks you're haunted by memories of your military service. Cô ta nghĩ anh bị ám ảnh bởi ký ức phục vụ trong quân đội. |
Do you think they are all haunted? Vậy chứ có căn hộ nào mà không có ma chứ? |
The reported haunting was the basis for the 1977 book The Amityville Horror and adapted into the 1979 and 2005 movies of the same name, while also serving as inspiration for the film series that followed. Bài báo cáo về vụ án này đã được viết thành sách The Amityville Horror viết năm 1977 và được chuyển thể thành phim năm 1979 và 2005 và đồng thời truyền cảm hứng cho một series phim dài tập. |
One scholar wrote, "The cafe was an all-night haunt of local down-and-outs and prostitutes, who are depicted slouched at tables and drinking together at the far end of the room.". Một học giả viết, "Quán cà phê là một nỗi ám ảnh người thất thế và gái mại dâm, những người được mô tả là ngồi xuống bàn và uống cùng nhau ở cuối phòng. ". |
You're haunting it. Đến đi tùy ý thích. |
He had long since returned to the Church and was faithfully keeping the commandments, but his previous actions haunted him. Người ấy đã trở lại Giáo Hội được một thời gian và trung tín tuân giữ các giáo lệnh, nhưng những hành động trước đó đã trở lại ám ảnh người ấy. |
The dark thoughts that haunted Saul vanished, and his agitation left him. —1 Samuel 16:16. Vì thế, những nỗi ám ảnh của Sau-lơ tan biến và sự lo âu không còn nữa.—1 Sa-mu-ên 16:16. |
But there were so many losses in his early life that he was haunted by death. Thế nhưng, lúc trẻ nhiều mất mát xảy đến với ông đến mức làm bị ông ám ảnh về cái chết. |
Cultures often divide people and are sometimes a source of violence and discrimination.17 In the Book of Mormon some of the most haunting language is used to describe the traditions of wicked fathers which led to violence, war, evil deeds, iniquity, and even the destruction of peoples and nations.18 Các nền văn hóa thường phân chia dân chúng và đôi khi là một nguồn bạo lực và kỳ thị.17 Trong Sách Mặc Môn, một số lời lẽ gây rắc rối nhất được sử dụng để mô tả những truyền thống của các tổ phụ tà ác mà dẫn đến bạo lực, chiến tranh, những hành vi tà ác, sự bất chính và ngay cả sự hủy diệt dân tộc và quốc gia.18 |
Haunted and hunted. Bị ám ảnh và bị săn đuổi. |
Whoever dies first haunts the school. Ai chết trước sẽ ám trường học. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ haunting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới haunting
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.