Havana trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Havana trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Havana trong Tiếng Anh.
Từ Havana trong Tiếng Anh có các nghĩa là La Habana, xì gà havan, la habana. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Havana
La Habanaproper (capital) |
xì gà havan
|
la habana
|
Xem thêm ví dụ
The Cuban government controls the movement of people into Havana on the grounds that the Havana metropolitan area (home to nearly 20% of the country's population) is overstretched in terms of land use, water, electricity, transportation, and other elements of the urban infrastructure. Chính phủ Cuba kiểm soát sự di dân vào thủ đô La Habana vì đây là vùng thành thị (nơi sinh sống của gần 20% dân số đất nước) đã quá tải về sử dụng đất, nước, điện, vận tải và các yếu tố hạ tầng đô thị khác. |
Havana was the world's fourth-most-expensive city at the time, and had more cinemas than New York. Thủ đô Havana của Cuba là thành phố đắt đỏ thứ tư trên thế giới vào thời điểm đó , và thành phố này có nhiều rạp chiếu phim hơn cả New York . |
Castro himself arrived in Havana on 8 January after a long victory march. Fidel Castro đến La Habana vào ngày 8 tháng 1 sau một cuộc diễn hành thắng lợi kéo dài. |
In September 1994, a printing operation was established in the Bethel Home in Havana. Vào tháng 9-1994, hoạt động ấn loát được thiết lập tại Nhà Bê-tên ở Havana. |
Prior to the session, five other cities (Bangkok, Cairo, Havana, Kuala Lumpur, and Seville) had submitted bids to the IOC, but failed to make the short list chosen by the IOC Executive Committee in 2000. Trước phiên họp này, 5 thành phố khác (Băng Cốc, Cairo, La Habana, Kuala Lumpur, và Sevilla) cũng đệ trình hồ sơ xin đăng cai đến IOC nhưng không bao gồm bản tóm lược vào năm 2000. |
At 8 a.m. on November 7 the Meteor arrived in Havana harbour after leaving Nassau some days before. Vào lúc 8 giờ sáng vào ngày 7 tháng 11 năm 1870, tàu chiến Meteor đã cập bến tại La Habana, sau khi rời bỏ Nassau vài ngày trước đó. |
Upon leaving Matanzas in 1971, he was appointed first secretary of the Cuban Communist Party in the province of Havana and was elected to the Politburo in December 1975. Sau khi rời khỏi Matanzas năm 1971, ông được bổ nhiệm làm Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Havana và được bầu vào Bộ Chính trị vào tháng 12 năm 1975. |
She is the founder and director of Catédra Arte de Conducta (behavior art school), the first performance studies program in Latin America, which is hosted by Instituto Superior de Arte in Havana. Cô là người sáng lập và là giám đốc của Catédra Arte de Conducta (trường nghệ thuật hành vi), chương trình nghiên cứu đầu tiên ở châu Mỹ Latin, được tổ chức bởi Instituto Superior de Arte ở Havana.. |
Havana Province (Spanish: Provincia de la Habana) was one of the provinces of Cuba, prior to being divided into two new provinces of Artemisa and Mayabeque on January 1, 2011. Tỉnh La Habana (tiếng Tây Ban Nha: Provincia de la Habana) là một tỉnh cũ của Cuba, tỉnh được chia thành 2 tỉnh mới là Artemisa và Mayabeque từ ngày 1 tháng 1 năm 2011.. |
Holguín (Spanish pronunciation: ) is one of the provinces of Cuba, the third most populous after Havana and Santiago de Cuba. Holguín là một tỉnh của Cuba, là tỉnh đông dân thứ ba trong cả nước sau thủ đô La Habana và Santiago de Cuba. |
When the delegation arrived at the José Martí airport in Havana, they were hospitably received by a contingent of public officials and a group from the Bethel Home, among them a brother who remembered the last visit to Cuba of a Governing Body member —Milton Henschel— in 1961. Khi đoàn đại biểu đến phi trường José Martí ở Havana, họ được một nhóm các viên chức và một nhóm từ Nhà Bê-tên tiếp đón niềm nở, trong số này có một anh đã nhớ lại cuộc viếng thăm Cuba trước đó của một thành viên thuộc Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương—anh Milton Henschel—vào năm 1961. |
The headquarters of the Interamerican Region moved progressively southward from its inception until 2010, starting in Havana, Cuba, from 1946 to 1960; moving briefly to Kingston, Jamaica, in 1960; immediately relocating to Mexico City, Mexico, between 1960 and 1968; then to San José, Costa Rica, between 1968 and 1992; Santiago, Chile, from 1992 to 2010, most recently relocating to Ciudad del Saber, Panama. Tổng hành dinh của Vùng Liên Mỹ đã di chuyển liên tục về phía nam kể từ khi nó được thành lập, khởi đầu là tại Havana, Cuba, từ năm 1946 đến 1960; di chuyển ngắn ngủi đến Kingston, Jamaica vào năm 1960; chuyển ngay về Thành phố Mexico ở México giữa năm 1960 và 1968; rồi đến San José ở Costa Rica giữa 1968 và 1992; mới đây nhất là đến Santiago ở Chile từ năm 1992 đến bây giờ. |
With Cuba only 80 miles away, the massive build-up of American forces has drawn official protest from Havana and Moscow. Khi Cuba chỉ cách có 80 dặm, việc triển khai ồ ạt của quân đội Mỹ... đã kéo theo sự phản đối chính thức từ Havana và Moscow. |
Born in Cruces, Las Villas, Hernández was the only child of mulatto conservative parents who resided in a modern third-floor apartment on Jovellar Street in Vedado district of Havana. Sinh ở Cruces, Las Villas, Hernández là con duy nhất của một gia đình người lai da màu sinh sống trong một căn hộ ba tầng trên đường Jovellar, quận Vedado, Havana. |
"Crash: Global Damojh B732 at Havana on May 18th 2018, lost height shortly after takeoff". “Crash: Global Damojh B735 at Havana on ngày 18 tháng 5 năm 2018, lost height shortly after takeoff”. |
His subsequent films included Havana (1990), The Firm (1993), The Interpreter (2005), and he produced and acted in Michael Clayton (2007). Các bộ phim tiếp theo của ông bao gồm Havana (1990), The Firm (1993), Sabrina (1995), The Interpreter (2005), m nhà sản xuất kiêm diễn viên trong phim Michael Clayton (2007). |
The university had first been established in San Juan de Letrán (located in Villa de San Cristóbal in Old Havana) before it was transferred on May 1, 1902, to a hill in the Vedado area of Havana. Đầu tiên, trường đại học này được thành lập ở San Juan de Letrán (nằm ở Villa de San Cristóbal ở Phố cổ La Habana) trước khi nó được chuyển đến một ngọn đồi ở vùng Velado của La Habana ngày 1 tháng 5 năm 1902. |
I slept with him in Havana. Tôi đã đi với hắn ta tới Havana. |
He was born in Mañanan, now part of Havana. Ông được sinh ra ở Letnany, nay là một phần của Praha. |
This was followed much later by the Convention regarding Diplomatic Officers (Havana, 1928). Điều này được tuân thủ nhiều sau đó bởi Công ước về các sĩ quan ngoại giao (Havana, 1928). |
Following the revolutionaries' victory on 1 January 1959, he was appointed the director of medical services in Havana and later served as the national Minister of Health from 1960 to 1967, during which time he was responsible for the development of the country's health sector. Sau chiến thắng của các nhà cách mạng ngày 1 tháng 1 năm 1959, ông được bổ nhiệm làm Giám đốc Sở dịch vụ y tế tại Havana và sau đó là Bộ trưởng Bộ Y tế quốc gia từ 1960 tới 1967, trong thời gian đó ông chịu trách nhiệm phát triển ngành y tế trong cả nước. |
She graduated from university in 1918 with a Bachelor of Science, followed by a degree in Civil law from the University of Havana in 1921. Bà tốt nghiệp đại học năm 1918 với một tấm bằng Cử nhân Khoa học, cùng với tấm bằng ngành Luật dân sự của Đại học Havana năm 1921. |
Cabello capped off her "Havana" era by performing the song with Ricky Martin, J Balvin, Young Thug and Arturo Sandoval as the opening act at the 61st Annual Grammy Awards in February 2019. Cabello khép lại kỷ nguyên "Havana" với việc trình diễn nó với Ricky Martin, J Balvin, Young Thug và Arturo Sandoval như là tiết mục mở màn tại giải Grammy lần thứ 61 vào ngày 10 tháng 2 năm 2019. |
In early 1962, a group of Soviet military and missile construction specialists accompanied an agricultural delegation to Havana. Đầu năm 1962, một nhóm chuyên gia xây dựng hệ thống tên lửa và quân sự của Liên Xô tháp tùng một phái đoàn nông nghiệp đến thủ đô La Habana. |
1978: At age 28 she first attempted to swim from Havana, Cuba to Key West, one year after the Kennedy-era travel restrictions were lifted. 1978: Nyad thực hiện lần bơi đầu tiên từ La Habana, Cuba đến Key West, Florida, một năm sau khi lệnh cấm đi lại được gỡ bỏ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Havana trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Havana
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.