heath trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ heath trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heath trong Tiếng Anh.

Từ heath trong Tiếng Anh có các nghĩa là bãi hoang, bãi thạch nam, giống cây erica, giống cây thạch nam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ heath

bãi hoang

noun

"'Twas first light when I saw her face upon the heath,
" Là ánh sáng lần đầu khi tôi nhìn thấy nàng ở bãi hoang, "

bãi thạch nam

noun

giống cây erica

noun

giống cây thạch nam

noun

Xem thêm ví dụ

Born in Birmingham, Evers moved up from junior football to provide cover for Small Heath's half-back line.
Sinh ra ở Birmingham, Evers đi lên từ bóng đá trẻ để cung cấp lực lượng cho hàng hậu vệ của Small Heath.
According to Thomas L. Heath (1861–1940), no specific attribution of the theorem to Pythagoras exists in the surviving Greek literature from the five centuries after Pythagoras lived.
Theo Thomas L. Heath (1861–1940), không có một ghi chép cụ thể về sự tồn tại của định lý Pytago trong các văn tự còn lưu lại của Hy Lạp từ 5 thế kỷ sau thời của Pythagoras.
Thatcher was committed to reducing the power of the trade unions but, unlike the Heath government, adopted a strategy of incremental change rather than a single Act.
Mặc dù cam kết làm suy giảm quyền lực các nghiệp đoàn, không giống chính phủ Heath, Thatcher áp dụng chiến lược thay đổi tiệm tiến thay vì biện pháp ban hành các đạo luật.
A photograph of the Newton Heath team, taken in 1892, is believed to show the players wearing red-and-white quartered jerseys and navy blue knickerbockers.
Một bức ảnh của đội Newton Heath năm 1892 được cho là chụp các cầu thủ mặc áo màu đỏ và màu trắng với quần knickerbocker màu xanh hải quân.
Their mutual friend Ian Ritchie (architect) described Beverley Heath as having a ‘particular sensitivity and understanding of John’s need to be alone a lot of the time’ combined ‘with humour, style and beauty’ which provided ‘a rock in his life’.
Người bạn chung của họ Ian Ritchie (kiến trúc sư) đã mô tả rằng Beverley Heath có một 'sự cảm thông đặc biệt và thấu hiểu về John phải cần một mình rất nhiều thời gian' kết hợp 'với sự hài hước, phong cách và vẻ đẹp' cái mà đã cho 'một nguồn hạnh phúc trong cuộc sống anh ấy'.
The younger brother of Small Heath and England goalkeeper Chris Charsley, he played three times as a wing half for Small Heath in the Football Alliance in the 1890–91 season.
Là em trai của thủ môn Small Heath và Anh Chris Charsley, ông thi đấu 3 trận ở vị trí wing half for Small Heath tại Football Alliance tại mùa giải 1890–91.
The director, cinematographer and biologist Joel Heath spent seven years on the project, writing biological articles on the eider.
Đạo diễn, nhà diện ảnh, nhà sinh học Joel Heath danh bảy năm cho dự án này.
Stephanie Peatling and Heath Aston:It's good to be Greens, as balance of power tipped, in SMH, 18 July 2010.
Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2010. ^ Stephanie Peatling and Heath Aston:It's good to be Greens, as balance of power tipped, in SMH, ngày 18 tháng 7 năm 2010.
Heath, T.L., Works of Archimedes, 1897 Plutarch (October 1996).
Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2007. ^ T. L. Heath, Works of Archimedes, 1897 ^ Plutarch.
Following the foundation of Newton Heath LYR F.C., at the request of the employees of the Lancashire and Yorkshire Railway (LYR) company's Carriage and Wagon Works, the club needed a pitch to play on.
Sau khi đội bóng Newton Heath thành lập, theo yêu cầu của các nhân viên Lancashire and Yorkshire Railway (LYR) của công ty vận chuyển và Wagon Works, câu lạc bộ cần một sân để chơi bóng.
Leading up to The Dark Knight's commercial release, the film had drawn "overwhelmingly positive early reviews and buzz on Heath Ledger's turn as the Joker".
Nhằm chuẩn bị cho việc phát hành thương mại của Kỵ sĩ bóng đêm, bộ phim đã vẽ ra "những đánh giá sớm tích cực áp đảo và tin đồn về hóa thân vai Joker của Heath Ledger".
The Bulgarian government declared Heath persona non grata and the U.S. promptly broke off diplomatic relations.
Chính phủ Bulgaria đã tuyên bố Heath là kẻ không được hoan nghênh persona non grata và Mỹ đã nhanh chóng cắt đứt mối quan hệ ngoại giao này.
Winehouse's parents separated when she was nine, and she lived with her mother and stayed with her father and his girlfriend in Hatfield Heath, Essex, on weekends.
Cha mẹ của Winehouse li thân lúc cô mới lên 9, cô phải sống với mẹ và thường đến thăm cha cùng người tình của ông tại Hatfield Heath, Essex vào những dịp cuối tuần.
Her early years were spent in Jamaica with her grandmother, with Ms Heath joining her parents in the UK aged 9.
Những năm đầu tiên bà sống ở Jamaica với bà ngoại, với bà Heath cùng cha mẹ ở Anh khi bà lên 9 tuổi.
The competition featured the major professional clubs of the Manchester area — Manchester United (as Newton Heath LYR until 1892 and Newton Heath until 1902), Manchester City (as Ardwick until 1894), Bolton Wanderers, Bury, Oldham Athletic, and Stockport County — until the 1970s, after which only non-league and amateur clubs entered.
Sự cạnh tranh chuyên nghiệp của các câu lạc bộ trong khu vực Manchester bao gồm: Manchester United (như Newton Heath LYR cho đến năm 1892 và Newton Heath cho đến năm 1902), Manchester City (như Ardwick cho đến 1894), Bolton Wanderers, Bury, Oldham Athletic, và Stockport County — cho đến những năm 1970, sau đó các đội không thuộc liên đoàn và các đội nghiệp dư cũng vào thi đấu.
And he carved out little wooden feet for her , and crutches , taught her the psalm criminals always sing ; and she kissed the hand which had wielded the axe , and went over the heath .
Và ông ấy đã đóng một đôi chân gỗ nhỏ cho cô bé , và cả đôi nạng , dạy cho hát bài ca chuộc tội ; cô bé hôn bàn tay từng cầm rìu của người đao phủ , và đi băng qua cánh đồng hoang .
Heath Ledger's portrayal of the Joker ranked second on The Hollywood Reporter's list of Greatest Superhero Movie Performances of All Time, behind Hugh Jackman's performance as Wolverine.
Màn hóa thân Joker của Ledger xếp thứ hai trong danh sách "Diễn xuất điện ảnh siêu anh hùng hay nhất mọi thời đại" của The Hollywood Reporter, chỉ sau vai Wolverine của Hugh Jackman.
Only after a 12-hour talk between British Prime Minister Edward Heath and French President Georges Pompidou took place did Britain's third application succeed.
Chỉ sau khi Charles de Gaulle rời bỏ chức vụ và sau một cuộc nói chuyện 12-giờ giữa thủ tướng Anh Edward Heath và tổng thống Pháp Georges Pompidou thì đơn xin gia nhập lần thứ ba của Anh mới được chấp nhận.
You can do the same thing, as the costs come down, for the Carolina parakeet, for the great auk, for the heath hen, for the ivory-billed woodpecker, for the Eskimo curlew, for the Caribbean monk seal, for the woolly mammoth.
Khi chi phí giảm xuống, bạn có thể làm điều tương tự cho những con vẹt đuôi dài Carolina, cho loài An ca lớn, cho gà đồng cỏ, cho chim gõ kiến mỏ ngà, cho chim mỏ nhát Eskimo, cho hải cẩu Caribbean, cho ma mút lông mịn.
No Turning Back is the sixth album from Brandon Heath.
No Turning Back là album thứ sáu của nam ca sĩ nhạc phúc âm Brandon Heath.
Second Division, 4 March 1899 League Defeat: 0–12 v. Small Heath.
Second Division, ngày 4 tháng 3 năm 1899 Trận thua đậm nhất ở mùa giải: 0–12 v. Small Heath.
Max, let's go to the heath and pick mushrooms.
Max... thật tốt khi có anh cùng đi hái nấm.
Beverley Heath and John Hoyland entered into a relationship in the early 1980s.
Beverley Heath và John Hoyland bắt đầu mối quan hệ vào đầu những năm 1980.
Heath Ledger, Christopher Plummer, Andrew Garfield, Lily Cole, Verne Troyer, and Tom Waits star in the film, though Ledger's death one-third of the way through filming caused production to be temporarily suspended.
Phim có sự tham gia của Heath Ledger, Christopher Plummer, Andrew Garfield, Lily Cole, Verne Troyer và Tom Waits; dù cái chết của Ledger khi phim mới trải qua một phần ba khâu sản xuất đã khiến phim bị trì hoãn tạm thời.
Most people are still unemployed, leading to most of the same kinds of social problems that unemployed people in inner cities also experience -- drug and alcohol abuse, domestic abuse, teen pregnancy and poor heath, as well.
Phần lớn mọi nguời vẫn bị thất nghiệp, dẫn đến phần lớn các vấn nạn xã hội giống như những người thất nghiệp trong thành phố gặp phải -- nghiện rượu, ma túy, tệ nạn xã hội, trẻ em mang thai và bệnh tật.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heath trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.