heavenly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ heavenly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heavenly trong Tiếng Anh.

Từ heavenly trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuyệt trần, trời, thuộc trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ heavenly

tuyệt trần

adjective

trời

adjective interjection noun

Therefore, our heavenly Father will take prompt action in order to rescue us.
Thế nên, Cha trên trời sẽ nhanh chóng giải cứu chúng ta.

thuộc trời

adjective

Xem thêm ví dụ

My friend, like perhaps some of you, asked the question so poignantly phrased in the Primary song: “Heavenly Father, are you really there?”
Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?”
It quotes God, seated on his heavenly throne, as declaring: “Look! I am making all things new.”
Câu này trích lời Đức Chúa Trời, Đấng ngồi trên ngai trên trời, tuyên bố: “Nầy, ta làm mới lại hết thảy muôn vật”.
It is strengthened as we communicate in humble prayer with our loving Heavenly Father.26
Linh hồn được củng cố khi chúng ta giao tiếp trong lời cầu nguyện khiêm nhường với Cha Thiên Thượng nhân từ.26
I wondered if I would be forgotten by my family or by my Heavenly Father.
Tôi tự hỏi mình sẽ bị gia đình hay Cha Thiên Thượng quên lãng không.
Isn’t it wonderful to know that we don’t have to be perfect to experience the blessings and gifts of our Heavenly Father?
Là điều tuyệt vời để biết rằng chúng ta không cần phải hoàn hảo để có được các phước lành và ân tứ của Cha Thiên Thượng.
As we place our faith in Jesus Christ, becoming His obedient disciples, Heavenly Father will forgive our sins and prepare us to return to Him.
Khi chúng ta đặt đức tin của mình nơi Chúa Giê Su Ky Tô, trở thành các môn đồ biết vâng lời của Ngài, thì Cha Thiên Thượng sẽ tha thứ tội lỗi của chúng ta và chuẩn bị cho chúng ta để trở về cùng Ngài.
Think about times when Heavenly Father has answered your prayers.
Hãy nghĩ về những lúc mà Cha Thiên Thượng đã đáp ứng những lời cầu nguyện của các em.
The more I come to know my Heavenly Father, the more I see how He inspires and leads His children.
Tôi càng biết về Cha Thiên Thượng của tôi nhiều hơn, tôi càng thấy rõ hơn cách Ngài soi dẫn và dẫn dắt con cái của Ngài.
Let us join together in this glorious pilgrimage to heavenly climes.
Chúng ta hãy cùng nhau tham gia trong cuộc hành trình đầy vinh quang này đến những nơi chốn thượng thiên.
At that time, we lived with Heavenly Father as His spirit children.
Vào lúc đó, chúng ta đã sống với Cha Thiên Thượng với tư cách là con cái linh hồn của Ngài.
This work, directed by Christ from his heavenly throne, continues right down to the present, and you personally are affected by it.
Công việc này do đấng Christ chỉ huy từ ngôi ngài ở trên trời, vẫn còn tiếp diễn cho đến nay, và ảnh hưởng đến chính cá nhân bạn.
Through Joseph Smith all the ordinances the children of our Heavenly Father need for their salvation are now upon the earth.
Nhờ Joseph Smith, tất cả các giáo lễ mà các con cái của Cha Thiên Thượng cần đến cho sự cứu rỗi của họ giờ đây đã có trên thế gian.
Our heavenly Father, Jehovah, listens to us when we approach him through the precious privilege of prayer.
Cha yêu thương ở trên trời, Đức Giê-hô-va, lắng nghe khi chúng ta đến với ngài qua đặc ân quý giá là cầu nguyện.
13 World events in fulfillment of Bible prophecy show that God’s heavenly government began to rule in 1914.
13 Các biến-cố trên thế-giới ứng nghiệm lời tiên-tri của Kinh-thánh cho thấy là chính-quyền của Đức Chúa Trời đã bắt đầu trị vì vào năm 1914.
It cannot guide us back to our Heavenly Father and our eternal home.
Giáo hội như vậy không thể hướng dẫn chúng ta trở về với Cha Thiên Thượng và ngôi nhà vĩnh cửu của mình.
What a fine opportunity to honor our heavenly Father!
Thật là một cơ hội để tôn kính Cha chúng ta ở trên trời!
I was growing in appreciation of Bible truths and the Bible-based hope of living forever on earth under God’s heavenly Kingdom.
Sự hiểu biết và quý trọng của tôi đối với lẽ thật của Kinh Thánh cũng như hy vọng dựa trên Kinh Thánh về sự sống đời đời trên đất dưới sự cai trị của Nước Đức Chúa Trời ngày càng gia tăng.
Remember, not even prison walls or solitary confinement can cut off our communication with our loving heavenly Father or disrupt the unity we have with fellow worshippers.
Hãy nhớ rằng ngay cả các bức tường của nhà giam hoặc sự biệt giam cũng không thể cắt đứt sự liên lạc của chúng ta với Cha yêu thương ở trên trời và sự hợp nhất với anh em đồng đạo.
Our Heavenly Father knew that we would all make mistakes.
Cha Thiên Thượng biết rằng chúng ta đều sẽ làm điều lầm lỗi.
We get angry, we become frustrated, we berate ourselves and others—and when we do, we cannot be the conduit of love we need to be if we are to become an instrument in Heavenly Father’s hands.
Chúng ta tức giận, chúng ta trở nên nản chí, chúng ta trách móc mình và những người khác—và khi làm như vậy, chúng ta không thể là nguồn tình thương mà chúng ta cần trở thành nếu chúng ta trở thành một công cụ trong tay Cha Thiên Thượng.
Burton, Relief Society general president, said: “Heavenly Father ... sent His Only Begotten and perfect Son to suffer for our sins, our heartaches, and all that seems unfair in our own individual lives.
Burton, chủ tịch trung ương Hội Phụ Nữ, nói: “Cha Thiên Thượng ... đã gửi Con Trai Độc Sinh và hoàn hảo của Ngài đến để chịu đau khổ cho tội lỗi của chúng ta, nỗi khổ sở và tất cả những điều dường như bất công trong cuộc đời riêng tư của chúng ta.
I bear you my testimony of the reality of our Heavenly Father and His Son, Jesus Christ.
Tôi làm chứng cùng các chị em về tính xác thật của Cha Thiên Thượng và Vị Nam Tử của Ngài là Chúa Giê Su Ky Tô.
Identify the doctrine: Write “Heavenly Father’s plan is a plan of happiness” on a piece of paper.
Nhận ra giáo lý: Viết “Kế hoạch của Cha Thiên Thượng là một kế hoạch hạnh phúc” lên trên một tờ giấy.
Suddenly, I was overwhelmed with the Spirit testifying to me, almost as if Heavenly Father were speaking: “Mollie is not alone!
Bất ngờ, tôi cảm thấy chan hòa Thánh Linh đang làm chứng với tôi, thể như Cha Thiên Thượng đang phán: “Mollie không cô đơn đâu!
When have you prayed to Heavenly Father with the kind of sincere desire that Joseph had?
Khi nào các anh chị em đã cầu nguyện lên Cha Thiên Thượng với ước muốn chân thành như Joseph đã có?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heavenly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.