hélice trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hélice trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hélice trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ hélice trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cánh quạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hélice
cánh quạtnoun Eso no es nada nuevo, eso es un reloj de hélice. Không có gì mới cả, chỉ là một đồng hồ cánh quạt. |
Xem thêm ví dụ
¿Ud. Compró una hélice? Có phải anh đã mua một cái chân vit? |
En este clásico de la Guerra Fría, de los años 90, les pidieron producir el sonido de la hélice del submarino. Vào thời kì chiến tranh lạnh, trong thập niên 90, họ đã được yêu cầu sản xuất âm thanh động cơ chân vịt của tàu ngầm. |
Influyó en Francis Crick y en James Watson, descubridores de la estructura de doble hélice del ADN. Nó ảnh hưởng Francis Crick và James Watson, những người tìm ra cấu trúc chuỗi xoắn kép của ADN. |
Si se desenrolla la doble hélice y se extienden las dos cadenas, verán estas cosas que parecen dientes. Giờ nếu chúng ta tháo chuỗi xoắn kép và mở tách hai chuỗi ra, chúng ta sẽ nhìn thấy chúng giống như hàm răng. |
Así que podemos pensar en el complejo centinela Cas9 ARN como un par de tijeras que pueden cortar el ADN, Hace un descanso de doble cadena en la hélice del ADN. Thế nên chúng ta có thể hình dung phức hợp canh gác Cas9 RNA như một cây kéo có thể cắt đứt DNA -- nó tạo ra một đoạn gãy hai đầu trong chuỗi xoắn DNA. |
El motor carecía de arranque eléctrico; mientras alguien cebaba el motor desde la cabina, otra persona en tierra tenía que agarrar la hélice y tirar de ella con fuerza para que el motor arrancara por sí mismo. Động cơ của loại máy bay này không có một bộ khởi động điện, trong khi ta bắt đầu mở máy từ buồng lái, thì một người nào khác trên mặt đất sẽ giữ lấy cánh quạt và quay nó càng mạnh càng tốt cho đến khi động cơ có thể tự động chạy. |
Si algo va mal, sin embargo, --un motor falla, una hélice falla, la electrónica, incluso unas baterías-- la máquina todavía puede volar, aunque de forma degradada. Tuy nhiên, nếu có gì đó không đúng, 1 động cơ hỏng, một cánh quạt hỏng, điện, thậm chí là pin -- chiếc máy vẫn sẽ bay, dù với kiểu dáng ít đẹp hơn. |
El Beechcraft T-34 Mentor es un entrenador militar básico monomotor, de propulsión a hélice, derivado del Beechcraft 35 Bonanza. Beechcraft T-34 Mentor là một loại máy bay huấn luyện quân sự cánh quạt, được phát triển từ Beechcraft Model 35 Bonanza. |
Me olvidaba de la hélice. Anh đã quên cái chân vịt... |
El ADN de doble hélice es generalmente mucho más largo que las moléculas de ARN. Các phân tử ADN đôi cũng thường dài hơn phân tử ARN. |
Esa señal de la proteína comunica a otras proteínas del núcleo de la célula que abran una parte de la doble hélice del ADN, el gen de la insulina, y que empiecen a producir proteínas de insulina. Protein tín hiệu đó sẽ truyền thông tin cho các proteins khác trong tế bào để mở xoắn một phần phân tử ADN phần mở xoắn đó chính là gen insulin gen bắt đầu tổng hợp protein insulin |
Una balandra de hélice nombrada New York fue puesta en grada en 1863 como Ontario, fue renombrada en 1869, y vendida mientras aún estaba en las gradas en 1888. Một tàu xà lúp chân vịt tên Ontario được đặt lườn năm 1863; đổi tên thành New York năm 1869, và bị bán năm 1888 khi chưa hoàn tất. |
El complejo de proteínas del ARN guía y el Cas9 rebotan por el genoma, y cuando encuentran un punto donde coincide el ARN guía, se inserta entre las dos cadenas de la doble hélice, las desgarra, la proteína Cas9 corta y, de repente, la célula entra en pánico total porque ahora se le ha roto una parte del ADN. RNA mồi và protein Cas9 kết hợp với nhau chạy dọc chiều dài đoạn gene, và khi chúng tìm được 1 vị trí mà RNA mồi kết hợp được, nó sẽ chèn vào giữa 2 mạch đơn của chuỗi xoắn kép chia đôi nó ra, kích hoạt protein Cas9 cắt, và đột nhiên, bạn có 1 tế bào hoàn toàn bị stress bởi vì bây giờ nó đang có 1 DNA bị bẻ gãy. |
Quien como seis meses antes, propuso la estructura alfa- hélice para las proteínas. Khoảng 6 tháng trước đó, ông ấy đưa ra cấu trúc xoắn alpha của protein |
Afortunadamente, la necesidad sigue siendo la madre de la innovación y una gran parte del trabajo de diseño, del que estamos más orgullosos, resultó de la solución de problemas especiales sobre la operación en tierra; todo, desde la transmisión variable continua y el enfriamiento de base líquida que nos permite usar un motor de avión en el tráfico de arranque y pare, hasta la caja de velocidades especialmente diseñada para mover tanto la hélice al volar, como las ruedas en tierra, hasta el mecanismo automático para doblar las alas, que ahora veremos, hasta dispositivos de seguridad. May mắn thay, cái khó mới ló cái khôn, và rất nhiều mẫu thiết kế cho chiếc máy bay này mà chúng tôi cãm thấy tự hào nhất đã ra đời để hóa giải những vấn đề đặc biệt nhất về việc vận hành nó trên mặt đất: Mọi thứ từ hộp số có tỉ số truyền biến thiên vô cấp và hệ thống làm mát bằng chất lỏng cho phép sử dụng động cơ máy bay để dừng hay di chuyển tới hộp số được thiết kế đặc biệt nhằm vận hành cánh quạt khi đang bay hay bánh xe khi đáp xuống mặt đất, tới hệ thống cánh gập tự động mà chúng ta sẽ thấy ở ngay đây, cho đến các tính năng đảm bảo an toàn khi va chạm. |
La escena completa está grabada en mi mente como una maqueta de guerra: el claro de la selva, la hélice del helicóptero vibrando con impaciencia, el piloto con mirada expectante y mi amigo rogando para quedarse con sus hombres. Toàn thể khung cảnh đó in sâu vào tâm khảm tôi giống như một hình ảnh chiến trận: rừng được dọn sạch; cánh quạt của chiếc trực thăng đập mạnh thúc giục, người phi công nhìn tôi chờ đợi; và người bạn của tôi nài nỉ xin được ở lại với bạn đồng đội của mình. |
Queremos ver las hebras individuales y no pensar en la doble hélice. Ta quan tâm đến từng chuỗi riêng biệt thay vì hai chuỗi xoắn. |
Quiero ver la hélice. Em muốn coi cái trục chân vịt. |
Luego colocaríamos el eje y la hélice nueva, y continuaríamos el viaje como si nada. Rồi chúng ta lắp cái trục và cái chân vịt mới vô và lên đường. |
¡ Hey, no olvides tu hélice! Đừng quên " cánh quạt " của anh. |
Y cuando han terminado, forma el siguiente diseño, el cual, si ponen atención, es la palabra " helix " [ hélice ]. Khi bạn hoàn thành, nó sẽ tạo ra hình này, nếu bạn nheo mắt, đó là chữ " helix " ( cấu trúc xoắn ốc của DNA ). |
El XP-81 fue diseñado para usar un turbohélice General Electric TG-100 (luego designado XT31 por las Fuerzas Armadas estadounidenses) con hélice tractora de cuatro palas, montado en el morro, y un Allison J33 a popa del fuselaje. XP-81 được thiết kế với động cơ tuabin cánh quạt General Electric TG-100 (sau này quân đội Mỹ định danh là XT31) ở mũi và động cơ tuabin phản lực GE J33 ở phía sau. |
Para cubrir tan vasta expansión de océano, viajamos mayormente por avión... a veces en enormes aviones modernos de reacción, pero a menudo en aviones pequeños de hélice. Muốn đi thăm viếng hết vùng đại dương rộng lớn thì người ta thường phải dùng máy bay—đôi khi dùng máy bay phản lực khổng lồ, nhưng lắm khi thì dùng máy bay cánh quạt nhỏ. |
Su idea de utilizar agua como lastre para sumergir y emerger su submarino se sigue utilizando en la actualidad, al igual que la hélice, que fue usada por primera vez en la Tortuga. Ý tưởng về việc sử dụng nước để làm chìm tàu và nâng tàu ngầm của ông nên vẫn được sử dụng hiện nay, cũng như các chân vịt được sử dụng đầu tiên trong tàu Turtle. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hélice trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới hélice
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.