hematoma trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hematoma trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hematoma trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ hematoma trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bọc máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hematoma
bọc máunoun |
Xem thêm ví dụ
Hematoma subdural. Tụ máu dưới màng cứng. |
Fractura cervical, hematoma considerable. Gãy cổ, máu tụ. |
Es un hematoma. Đó là khối tụ máu. |
Es solo unas cuantas cortadas y hematomas. Chỉ là vết trầy xước nhỏ thôi |
Explica la convulsión y el hematoma. Nó giải thích được co giật và mấy vết bầm. |
Su hematoma es el resultado de un derrame pericárdico. Vết tụ máu của cô là do tràn dịch màng ngoài tim gây ra. |
Es el hematoma. Là phần dưới màng cứng. |
Entonces los hematomas fueron causados por un trauma. Vậy thì vết bầm là do chấn thương. |
Unos días más tarde, el profesor de gimnasia notó el hematoma, y me envió a la oficina del Director. Một vài ngày sau, giáo viên thể dục để ý chỗ bầm đó, và tôi được đưa tới phòng hiệu trưởng. |
Bueno, es posible, si no te das cuenta de un hematoma o algo así. Có thể cô bỏ qua tụ máu hay gì đó. |
No hay hematomas en las muñecas, los tobillos ni el cuello. Không có vết bầm tím trên cổ tay, cổ chân hoặc cổ. |
Tuvo un hematoma epidural en el cerebro. Não cậu bé bị xuất huyết ngoài màng cứng. |
Tienes un hematoma en la nuca. Có một vết tụ máu trên đầu cậu. |
Ahora, imaginen que pensamos que los moretones eran el problema, y que desarrollamos un sistema médico gigante y una cultura basada en el tratamiento de hematomas: cremas enmascarantes, analgésicos, lo que quieran, ignorando todo el tiempo el hecho de que la gente todavía seguía golpeándose las espinillas en las mesas de café. Giờ, hãy tưởng tượng ta nghĩ rằng những vết bầm tím là vấn đề, và ta chuyển một sự thiết lập y học to lớn và một truyền thống về việc chữa bầm: che kem lên, thuốc giảm đau, bạn gọi như vậy, trong khi đó lảng tránh một điều rằng con người vẫn đang đập nặt đầu gối của họ vào bàn. |
¿Cómo va tu hematoma? Mấy vết bầm thế nào rồi? |
En otros casos, se ofreció apenas una explicación imprecisa y poco convincente, como en el caso de Nguyen Van Duc en la provincia de Vinh Long, quien según una autopsia murió a causa de un hematoma craneal y otras lesiones. Trong các vụ việc khác, công an chỉ đưa ra những lời giải thích chung chung và thiếu tính thuyết phục, như trường hợp của Nguyễn Văn Đức ở tỉnh Vĩnh Long. |
¿Ven ese hematoma aquí? Cậu có thấy những vết bầm ở đây không? |
Un viejo hematoma, donde está éste, pudo haber causado el coma. Một cục máu tụ cũ ở cùng vị trí với cái này có thể đã khiến anh ta hôn mê. |
Tenía un hematoma en el recto y en los músculos abdominales. Có hiện tượng tụ máu ở trực tràng và ở các cơ bụng. |
Causa convulsiones y afecta la coagulación, lo cual causa hematomas. Gây ra co giật và làm máu tụ nên gây ra mấy vết bầm. |
Sin hematoma ni bulto, así que no hay signo de infección Không có sưng tấy gì cả, có nghĩa là anh ko bị nhiễm chùng |
Su pecho es un gran hematoma. Ngực của ông ta là một khối máu tụ lớn. |
No hay señales de hemorragia o hematomas en el exterior. Không thể hiện dấu hiệu chảy máu hoặc bầm tím |
¡ Claro que el moretón duele como el infierno!, y seguramente no les guste el aspecto descolorido, pero todos sabemos que el hematoma en sí no es el problema. Chắc chắn, vết bầm rất đau, và hầu như bạn không thích vẻ không có màu, nhưng chúng ta đều biết vết bầm nó không phải là vấn đề |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hematoma trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới hematoma
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.