helplessness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ helplessness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ helplessness trong Tiếng Anh.

Từ helplessness trong Tiếng Anh có các nghĩa là tình trạng bơ vơ, sự bất lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ helplessness

tình trạng bơ vơ

noun

sự bất lực

noun

But she could be making you think of another helpless, chubby little girl that you recently met.
Nhưng cô bé làm cho cô nghĩ về một sự bất lực khác những bé gái mũm mĩm mà cô gặp gần đây.

Xem thêm ví dụ

We are not just the helpless and the victims of the civil war.
Chúng tôi không chỉ là người đứng nhìn bất lực hay là nạn nhân của nội chiến.
But always remember this: Christian youths need not be helpless victims of bullies; neither should they tolerate or be allured by the advances of a harasser.
Nhưng hãy luôn nhớ điều này: Các bạn trẻ đạo Đấng Ki-tô không nhất thiết phải trở thành nạn nhân bất lực. Họ cũng không nên dung túng hoặc để mình bị cám dỗ trước những hành vi quấy rối.
So we may feel frustrated, alone —in short, helpless.
Vì thế, chúng ta có thể cảm thấy bực bội, cô độc—tóm lại là không tự lo liệu được.
Africa has immense opportunities that never navigate through the web of despair and helplessness that the Western media largely presents to its audience.
Châu Phi có những tiềm năng rất lớn -- chưa bao giờ được đề cập.
Averbakh, 1972 In this position from Yuri Averbakh, Black draws since the bishop can restrain both pawns on the same diagonal with the help of the king and the white bishop is helpless.
Averbakh, 1972 Trong thế cờ này của Yuri Averbakh (hình bên), Đen gỡ hòa vì Tượng của họ có thể chế ngự được cả hai quân Tốt trên cùng một đường chéo với sự trợ giúp của Vua.
But actually, I mean, this feeling of helplessness comes in because most Americans actually feel that oil prices are the result of a conspiracy, not of the vicissitudes of the world oil market.
Nhưng thực ra, ý tôi là cái cảm giác bất lực bỗng xuất hiện bởi người Mỹ thực sự cảm thấy giá dầu là kết quả của 1 âm mưu, chứ không phải là sự thăng trầm của thị trường dầu thế giới.
It is helpless.
Nó chưa giúp ích được.
Bicky looked at me in a helpless kind of way.
Bicky nhìn tôi trong một loại bất lực của con đường.
There was a Nazi tank against every Polish hope... and the people were stunned and helpless.
Có một chiếc xe tăng Quốc xã đè lên mỗi niềm hy vọng Ba Lan, và người dân bàng hoàng trong vọng.
What's important about these is that we try to move from feeling helpless at the pump, to actually being active and to really sort of thinking about who we are, having kind of that special moment, where we connect the dots actually at the pump.
Điều quan trọng là chúng ta cần phải thay đổi từ việc cảm thấy bất lực, trở nên tích cực và nghĩ về việc chúng ta là ai, có những thời điểm đặc biệt khi chúng ta hiểu ra điều đó.
After all, an infant is helpless; night and day a baby needs its mother’s attention and affection.
Suy cho cùng, một hài nhi không thể tự lực; đêm ngày đứa bé cần được mẹ chú ý và thương mến.
Do you still see me as that helpless little high school girl?
Bà vẫn còn thấy tôi như là một cô nữ sinh trung học chứ?
7 The Law emphasized mercy and compassion, especially for the lowly or the helpless.
7 Luật pháp này nhấn mạnh lòng nhân từ và trắc ẩn, nhất là đối với những người khốn cùng và thất thế.
A tiny, helpless person was now in their charge, and as worshippers of Jehovah, they took this seriously.
Giờ đây, bạn là một đứa trẻ sơ sinh bé bỏng hoàn toàn lệ thuộc vào cha mẹ, và với tư cách là người thờ phượng Đức Giê-hô-va, cha mẹ bạn coi trọng vai trò này.
I'll bet you're also gentle and helpless.
Dám chắc là anh cũng sẽ rất dịu dàng và yếu đuối.
In Messina, Sicily, Godfrey knights Balian and orders him to serve the King of Jerusalem and protect the helpless, then succumbs to his injuries.
Ở Messina, Godfrey phong tước hiệp sĩ cho Balian, anh sẽ phục vụ vua thành Jerusalem và bảo vệ người dân tội.
Unlike imperfect mothers, who may fail to show compassion for their helpless infant, Jehovah will never fail or forget to show compassion for his worshippers in need.
Không như những bà mẹ bất toàn, có thể không biểu lộ tình thương với đứa con yếu ớt của mình, Đức Giê-hô-va sẽ chẳng bao giờ quên hoặc không thể hiện tình yêu thương với những người thờ phượng ngài khi họ cần giúp đỡ.
“An analysis of the drivers of the slowdown in potential growth underscores the point that we are not helpless in the face of it,” said World Bank Senior Director for Development Economics, Shantayanan Devarajan.
“Kết quả phân tích các nguyên nhân kìm hãm tăng trưởng tiềm năng cho thấy chúng ta không cần lo ngại quá đáng về vấn đề này,” ông Shantayanan Devarajan, Giám đốc Cao cấp về Kinh tế Phát triển nói.
For over 50 years her feelings of helplessness, powerlessness, fear, anger, confusion, shame, loneliness, and isolation guided her daily decisions.
Trong hơn 50 năm qua, những cảm nghĩ bơ vơ, bất lực, sợ hãi, giận dữ, hoang mang, xấu hổ, cô đơn và cô lập đã chi phối các quyết định hàng ngày của chị.
Tracking down helpless infants too difficult for you?
Săn bắt các đứa trẻ có vẻ quá khó với mi hả?
7 Since David had shown consideration to the lowly, he felt that God would sustain him while he was helpless in a sickbed.
7 Bởi lẽ Đa-vít trước đó đã tỏ ra ân cần đối với người yếu đuối, ông nghĩ rằng Đức Chúa Trời sẽ nâng đỡ ông khi ông nằm liệt trên giường bệnh không tự lực được (Thi-thiên 18:24-26).
I was not going to play the helpless victim.
Tôi sẽ không vào vai nạn nhân bất lức nữa.
No longer are they helpless or hopeless.
Họ không còn cảm thấy bất lực và vô vọng nữa.
Stuart Conquest vs David Bronstein, London 1989, CaroKann Defence (B10), 0–1 A dazzling tactical display leaves White helpless in only 26 moves.
Stuart Conquest vs David Bronstein, London 1989, CaroKann Defence (B10), 0–1 Một đòn chiến thuật đáng kinh ngạc kết liễu quân Trắng chỉ sau 26 nước.
(Isaiah 46:5) How inexcusable that some of Isaiah’s fellow countrymen have turned to the worship of speechless, lifeless, and helpless statues!
(Ê-sai 46:5) Làm sao một số người đồng hương của Ê-sai có thể bào chữa được khi họ quay sang thờ những tượng câm, bất lực và vô tri vô giác!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ helplessness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.