hematoma trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hematoma trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hematoma trong Tiếng Anh.

Từ hematoma trong Tiếng Anh có nghĩa là bọc máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hematoma

bọc máu

noun

Xem thêm ví dụ

Subdural hematoma.
Tụ máu dưới màng cứng.
Cervical fracture, massive hematoma.
Gãy cổ, máu tụ.
It's a hematoma.
Đó là khối tụ máu.
Your hematoma is the result of pericardial effusion.
Vết tụ máu của cô là do tràn dịch màng ngoài tim gây ra.
I mean, it is possible if you miss, like, a hematoma or something.
Có thể cô bỏ qua tụ máu hay gì đó.
There's a hematoma on the back of your head.
Có một vết tụ máu trên đầu cậu.
In other cases, only a vague and unconvincing explanation was given, as in the case of Nguyen Van Duc in Vinh Long province, who according to an autopsy died from hematoma in the brain and other injuries.
Trong các vụ việc khác, công an chỉ đưa ra những lời giải thích chung chung và thiếu tính thuyết phục, như trường hợp của Nguyễn Văn Đức tỉnh Vĩnh Long.
An old hematoma placed where this one is could have caused his coma.
Một cục máu tụ cũ ở cùng vị trí với cái này có thể đã khiến anh ta hôn mê.
There was a hematoma in the rectus and the abdominal muscles.
Có hiện tượng tụ máu ở trực tràng và ở các cơ bụng.
His chest is one big hematoma.
Ngực của ông ta là một khối máu tụ lớn.
M.R.I. showed a subdural hematoma.
Kết quả chụp cộng hưởng từ cho thấy có tụ máu dưới màng cứng.
Victim shows signs of lacerations and subcutaneous hematoma, indicating blunt force trauma to the head and neck.
Nạn nhân có dấu hiệu bị xé rách và xuất huyết dưới da cho thấy bị thương do đánh mạnh vào đầu và cổ.
* hematoma ( blood accumulating under the skin causing a lump or bruise )
* tụ máu ( máu tụ dưới da gây máu bầm hoặc làm cho da sưng )
Surgical evacuation of spinal hematoma can also be attempted, if the blood products fail to break down on their own.
Phẫu thuật sơ tán của tụ máu cột sống cũng có thể được cố gắng, nếu các sản phẩm máu không tự mình phá vỡ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hematoma trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.