herrero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ herrero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ herrero trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ herrero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thợ rèn, Thợ rèn sắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ herrero
thợ rènnoun (Persona que forja hierro.) El herrero no tenía ningún conocimiento de ello. Người thợ rèn đó không biết gì về việc này. |
Thợ rèn sắtnoun (oficio que consiste en labrar el hierro) |
Xem thêm ví dụ
Rossetti invitó, pues, al hijo del herrero a que fuese a Londres y trabajara como secretario suyo. Rồi Rossetti mời người con một anh thợ rèn đó lại làm thư ký cho ông. |
Deberíamos haberlo guardado para el herrero. Lẽ ra ta phải để dành tiền cho người thợ rèn. |
En él se destacaba un grupo de cuñados y concuñados: José Ellauri, Julián Álvarez, Nicolás Herrera y Juan Andrés Gelly, todos casados con hermanas de Lucas Obes. Nó đánh dấu một nhóm các anh em và anh em trong pháp luật: Joseph Ellauri, Julian Alvarez, Nicolás de Herrera và Juan Andrés Gelly, tất cả đã kết hôn với em gái của Lucas Obes. |
El herrero. Gã thợ rèn. |
1184, en una pequeña villa en Francia, reside un herrero llamado Balián (Orlando Bloom) que no puede olvidar los recuerdos de su esposa, quien recientemente se había suicidado a consecuencia de la muerte de su hijo. Bộ phim bắt đầu với bối cảnh năm 1184 ở một vùng quê Pháp, nhân vật chính Balian (Orlando Bloom) là một thợ rèn đang bị ám ảnh trước cái chết của vợ mình (tự sát). |
Y a medida que creció el negocio, un joven ambicioso que quizá les resulte familiar, llamado Pacho Herrera, recaudaba tanto dinero que los hermanos lo hicieron socio. Khi làm ăn phát đạt, một chú nhóc Colombia đầy tham vọng, người mà bạn biết mang cái tên Pacho Herrera, đã làm rất đắc lực khiến anh em nhà kia thăng chức hắn lên làm cộng sự. |
Los mejores artilleros y herreros de Desembarco del Rey estuvieron trabajando día y noche, Su Alteza. Các thợ thuốc pháo và thợ rèn giỏi nhất Vương Đô... đã làm việc ngày đêm, thưa Nữ hoàng. |
¿Y qué hay del herrero? vậy tên thợ rèn? |
El herrero le contestó que haría todo lo posible, pero que no podía garantizar que la cuarta herradura quedara firme. Người thợ rèn trả lời rằng ông sẽ làm hết sức mình nhưng ông không thể bảo đảm rằng cái móng ngựa thứ tư sẽ được giữ chặt. |
Eres Clovis, un herrero saludando al rey antes de irse a las forjas de Invernalia. Cậu chỉ là Clovis, Một thợ rèn đến để tỏ lòng tôn kính trước khi bắt đầu làm việc tại phà Winterfell. |
Tal vez tu herrero es un mentiroso. Có thể tay thợ rèn là kẻ dối trá. |
Vicente Herrera Cobo, Miguel Revilla Rodríguez, Franco MariluisEMAIL OF TRANSLATORS Trần Thế Trung, Nhóm Việt hóa KDEEMAIL OF TRANSLATORS |
Sus padres fueron Fortunato Navarro Herrera, diputado por Cautín y vicepresidente de la Cámara de Diputados, y Guillermina Barahona Soriano, profesora normalista. Cha mẹ của bà là Fortunato Navarro Herrera, một nghị sĩ của Tỉnh Cautín và phó chủ tịch của Hạ nghị viện, và Guillermina Barahona Soriano, một giáo viên. |
No tenía mucho sentido, él metido en esa celda volviéndose loco, y el pueblo sin herrero. Chuyện thật phi lý, hắn bị nhốt trong tù tới phát điên trong khi thị trấn không có một thợ rèn nào. |
Necesito hablar con Herrera. Tôi cần nói chuyện với Herrera. |
No soy un herrero. Tớ không phải là 1 gã thợ rèn. |
Supongo que si alguna vez hay una revuelta en el que mi línea familiar debiera esconderse, quizá podría hacerme pasar herrero. Ta chỉ mong có một cuộc nổi dậy và rồi ta sẽ được ẩn mình ở một nơi nào đó để sống cuộc sống của một thợ rèn bình thường. |
Los Salvadores obtenían armas del herrero de Hilltop. Lũ Saviors có được vũ khí này từ thợ rèn ở Hilltop. |
Herrero para un rey extranjero. Làm thợ rèn cho một ông vua ngoại quốc. |
Eloy Cuadra, Vicente Herrera Cobo, Miguel Revilla Rodríguez, Franco MariluisEMAIL OF TRANSLATORS Trần Thế Trung, Nhóm Việt hóa KDEEMAIL OF TRANSLATORS |
Tienes buen gusto, herrero. Mày có gu thưởng thức đấy, thợ rèn. |
Existen tres herreros vivos que saben rehacer acero valyrio. Giờ chỉ còn 3 thợ rèn còn sống biết cách làm lại thép Varian. |
El herrero, ¿cómo está? Người thợ rèn, anh ta sao rồi? |
Enviaron a Millie al cruzar la calle a través de la luz del sol en punto de oro de cinco a despertar por el Sr. Wadgers arena, el herrero. Họ đã gửi Millie trên đường phố thông qua ánh nắng mặt trời giờ vàng năm để khêu gợi, Ông Sandy Wadgers, thợ rèn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ herrero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới herrero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.