hervir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hervir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hervir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hervir trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hervir

nấu

verb

A las personas se les dice que la hiervan y la electricidad también es el problema.
Mọi người phải nấu nước chính nhưng điện lại là 1 khó khăn lớn.

Xem thêm ví dụ

De vez en cuando producía un sonido de “Pt”, cual una sustancia viscosa cuando empieza a hervir.
Thỉnh thoảng nó lại thốt ra, “Pt,” giống như một thứ chất sền sệt đang sắp sôi.
Lo mejor de los objetos de cristal de laboratorio es que en ellos se puede hervir el agua a la velocidad de la luz.
Điều may mắn của đồ đạc bằng thủy tinh trong phòng thí nghiệm là chúng đun sôi nước với tốc độ ánh sáng.
"De vez en cuando producía un sonido de ""Pt"", cual una sustancia viscosa cuando empieza a hervir."
Thỉnh thoảng nó lại thốt ra, “Pt,” giống như một thứ chất sền sệt đang sắp sôi.
Como de costumbre, puse a hervir agua para preparar una taza de té y estaba a punto de sentarme a disfrutar mi media hora de descanso.
Theo thói quen, tôi đun ít nước pha trà và sắp sửa nghỉ ngơi khoảng nửa tiếng.
Si sigues mirándola, la puerta nunca va a hervir.
Nếu cậu cứ tiếp tục nhìn nó, nó sẽ ko bao giờ sôi đâu.
Si falta el amor, las labores domésticas, como cocinar, hacer la compra, limpiar fruta, hervir agua, etc., pueden ser muy aburridas.
Không có tình yêu thương thì việc nhà—như nấu ăn, đi chợ, rửa trái cây, nấu nước—có thể trở nên rất tẻ nhạt.
¡ Suficiente para hervir desde la lengua hasta la cabeza!
Đủ để cái lưỡi của tôi sôi lên.
Te quema la garganta, te hace hervir el estómago y sabe casi igual que el oro puro derretido.
Nó đốt cháy cổ họng anh, Làm bụng anh sôi sùng sục,... và có vị gần tuyệt đối như Vàng lỏng tinh khiết.
En él se representó a la Jerusalén bajo asedio por el símbolo de una olla en la cual se ‘haría hervir’ a los residentes de la ciudad.
Trong đó thành Giê-ru-sa-lem bị bao vây được tượng trưng như một cái nồi mà sẽ “nấu” dân cư trong thành.
Los hice hervir por un buen rato y aún siguen así.
Em đã luộc lâu lắm rồi mà đậu vẫn cứ như vậy.
En la oscuridad del cuarto podía ensartar la aguja y tejer un ojal, y sabía cuándo estaba la leche a punto de hervir.
Trong bóng tối của căn phòng cụ có thể xâu kim và thùa được khuyết áo, và biết được khi nào thì xoong sữa sắp sôi.
Ya puse el agua a hervir.
Nước đã sôi.
Bueno, entonces me iré a casa a hervir mis zapatos.
Bố nên về nhà và đánh bóng giày
Porque con esa hermosa foto quizá también puedo incluir este pequeño cuadro que habla de las diferencias de tiempo de cocción entre cocinar al vapor y hervir.
Bời vì nhờ tấm ảnh đẹp kia, mà tôi có thể gói gọn trong khung nhỏ này nói về việc làm sao hấp và luộc trên thực tế mỗi cách lại cần lượng thời gian khác nhau.
Se deja hervir 20 minutos sin dejar de remover.
Đắp lên mặt 20 phút, rồi rửa sạch.
El furioso Leviatán hace hervir las profundidades como una olla caliente de ungüento.
Con Lê-vi-a-than giận dữ làm cho vực sâu sôi như một cái hũ dầu xức.
Poned agua a hervir.
Đặt ấm nước sẵn đi.
Tu olla va a hervir.
Cái nồi anh nấu hình như đang sôi trào rồi kìa.
Porque la idea de ese hombre y tú me hace hervir la sangre.
Vì ý nghĩ cô với người đàn ông đó khiến tôi sôi máu.
Si quisieras hervir agua y recondensarla a un ritmo de 40 litros por hora, necesitarías unos 25... un poco más de 25,3 kilovatios... 25.000 vatios de potencia contínua para hacerlo.
Nếu bạn muốn đun sôi nước và ngưng tụ lại với tốc độ 10 gallon/giờ, nó mất khoảng 25, hơn 25,3 kilowatt một chút- 25.000 watt điện liên tục - để làm điều đó.
Vimos que diseñando estas plantillas podíamos dar forma a la seda cruda sin hervir un solo capullo.
Chúng tôi nhận thấy việc thiết kế những khuôn mẫu này cho phép chúng ta tạo hình sợi tơ gốc mà không phải đun sôi kén tằm.
Ahora esperamos a hervir los camarones hasta que llega el cliente.
Giờ khách đến mới luộc tôm.
Uno es para hervir y el otro para guardar el agua.
Một chứa nước sôi và một chỉ để chứa nước thường
Y para ese entonces ya habían comenzado a construir un sistema de drenaje, e inmediatamente fueron a la zona de este brote y le dijeron a todos que empezaran a hervir el agua.
Họ đã xây dựng những cống nước ở London và lập tức trải qua trận phát dịch này họ yêu cầu người dân đun nước dùng
La uso para revolver mi café para tomar sopa para hervir heroína.
Tôi có thể dùng nó để khuấy cà phê... để ăn súp... để đun sôi ma tuý.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hervir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.