hija trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hija trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hija trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ hija trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là con gái, con, đứa bé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hija
con gáinoun (Cría hembra de un animal o de un ser humano.) ¿Cuánto crees que mida mi hija dentro de tres años? Bạn nghĩ là trong ba năm tới con gái tôi sẽ cao đến đâu? |
connoun Un buen hijo está siempre ansioso de satisfacer a sus padres. Một đưa con có hiếu luôn luôn lo làm cho cha mẹ vừa lòng. |
đứa bénoun Con la ilusión de esperar un nuevo hijo. Trong niềm hân hoan tột cùng mong đợi một đứa bé ra đời. |
Xem thêm ví dụ
¿Tiene una hija? Anh có con gái ư? |
Mi mujer, mi hija y yo nos sentiríamos muy honrados... Vợ tôi, con gái tôi, và chính tôi sẽ rất hân hạnh... |
Gusta Su hija Lauren, el dinero. Động cơ hành động của cô là vì cô con gái Lauren, và vì tiền. |
La próxima vez que tu hija llame al justiciero, seremos capaces de escuchar cada palabra. Nếu con gái anh liên lạc với gã tư hình lần tới, ta sẽ nghe được từng lời. |
No debe preocuparse por su mujer y su hija. Anh không cần phải lo về vợ con mình đâu. |
Porque, aunque siempre sacamos la misma foto, nuestra perspectiva cambia, mi hija alcanza nuevos hitos, y yo puedo ver la vida a través de sus ojos y cómo percibe e interactúa con todo. Bởi vì dù chúng tôi chụp cùng một bức ảnh, nhưng quan điểm của chúng tôi thay đổi, con gái tôi đạt được những dấu mốc mới, và tôi được nhìn cuộc đời qua đôi mắt con bé, cách nó quan sát và tương tác với mọi vật. |
Señor, ayuda a mi hija. Xin Chúa hãy cứu giúp con gái con. |
De ella puede decirse que es la moderna “hija de Sión”, ya que su madre es “la Jerusalén de arriba”. Hội thánh tín đồ Đấng Christ được xức dầu có thể được miêu tả là “con gái Si-ôn” thời nay vì “Giê-ru-sa-lem ở trên cao” là mẹ của họ. |
Esta es mi hija de la que estamos hablando. Chúng ta đang nói về đứa con gái của tôi. |
Dónde está mi hija? Con gái tao ở đâu? |
o Ser un ejemplo de una hija de Dios recta. o Nêu gương của một người con gái ngay chính của Thượng Đế. |
Alexandra Daddario como Blake Gaines, la hija de Ray Gaines y Emma de Gaines. Alexandra Daddario vai Blake Gaines, là con gái của Ray với Emma tuổi thiếu niên. |
Un padre y su hija separados de una bicicleta por una misteriosa pared. Cha, con gái và chiếc xe đạp ngăn cách bởi một bức tường bí ẩn. |
La hija de Faraón halló a Moisés, y “lo crió como hijo suyo”. Con gái của Pha-ra-ôn tìm thấy Môi-se và ông được «nuôi làm con nàng». |
Hija de su padre, ciertamente. Người đúng là con gái của cha Người đó. |
—¿Te importa que te pregunte qué es lo que quieres de nuestra hija? “Cậu có phiền nếu tôi hỏi cậu muốn gì ở con gái tôi không?” |
Nosotros acabamos de enterrar a nuestra hija Chúng tôi vừa chôn con gái chúng tôi. |
Señora, buenas noches: me encomiendo a su hija. Madam đêm tốt, khen thưởng cho con gái của bạn. |
Mi hija está durmiendo en la muerte, esperando a que Jehová la resucite. Susanne đang ngủ trong sự chết, chờ đợi Đức Giê-hô-va làm cháu sống lại. |
Conozco a tu hija mejor que tú. Tao hiểu con gái mày hơn mày đó. |
Solo quiero a mi hija de vuelta. Tôi chỉ muốn con gái mình được trở về thôi. |
Sin embargo, a la primera hija de Dios que debemos edificar en el Evangelio restaurado es a nosotras mismas. Tuy nhiên, người con đầu tiên của Thượng Đế mà chúng ta phải củng cố trong phúc âm phục hồi chính là bản thân chúng ta. |
Me voy a llevar a nuestra hija. Em sẽ đem con đi. |
Ella es mi hija. Con bé là con tôi. |
Entre los primeros que se hicieron testigos de Jehová en el valle ganadero figuran Maud Manser, junto con su hijo William y su hija Ruby. Trong số những người đầu tiên trở thành Nhân-chứng Giê-hô-va tại thung lũng nông thôn có chị Maud Manser cùng với con trai là William và con gái là Ruby. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hija trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới hija
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.