hijastra trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hijastra trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hijastra trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ hijastra trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là con gái riêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hijastra
con gái riêngnoun (La hija de uno de los esposos con su pareja anterior.) Bryan Mills se llevo a su hijastra de su casa. Bryan Mills đã đưa con gái riêng của anh đi khỏi nhà anh. |
Xem thêm ví dụ
En efecto, el amor sincero es el verdadero secreto de la felicidad en las familias con hijastros. (1 Giăng 4:7) Đúng, tình yêu thương chân thành là bí quyết giúp gia đình có con riêng hạnh phúc. |
Los problemas especiales de las familias con hijastros Những vấn đề đặc biệt của các gia đình có con riêng |
Las familias con hijastros pueden tener éxito. Các gia đình có con riêng có thể thành công. |
Bryan Mills se llevo a su hijastra de su casa. Bryan Mills đã đưa con gái riêng của anh đi khỏi nhà anh. |
Tenemos un hijo, mi hijastro, en escuela privada. Và tôi có đứa con trai, con trai riêng, học ở trường tư. |
Algunos informes muestran que 4 de cada 10 familias con hijastros terminan en divorcio durante los cinco primeros años. Một số thống kế cho thấy cứ 10 gia đình có cha hoặc mẹ kế thì hơn 4 gia đình kết thúc bằng sự ly dị trong vòng năm năm đầu. |
* Debíamos atender a varios hijastros y tratar con nuestros ex cónyuges. Hai người chúng tôi phải chăm nom cho một số con riêng và phải đối phó với người hôn phối cũ. |
Llevo diez años casado con una preciosa Testigo llamada Karen, y tengo una hijastra maravillosa que se llama Nella. Mười năm trôi qua, tôi đã kết hôn với một chị Nhân Chứng đáng yêu tên Karen, có con gái riêng tên Nella. |
No es raro que, al ser disciplinado, el hijastro diga algo como: “¡Tú no eres mi verdadero padre!”. Thông thường, khi bố dượng sửa trị, thì một đứa con riêng sẽ nói những lời như: “Ông không phải là cha tôi!” |
¿Qué pensaría la gente de mí si permitiera a mi hijastro pasar hambre o morir de frío en alguna pocilga de la montaña? Người ta sẽ nghĩ sao, khi ta để con trai lẻ của mình Chết cóng hay chết đói ở một cái chuồng lợn trên núi nào chứ? |
Augusto detestaba a su hijastro por sus defectos de personalidad, y no quería que él fuera el siguiente César. Au-gút-tơ không ưa người con ghẻ này vì có nhiều tính xấu và ông không muốn nó trở thành Sê-sa tương lai. |
Un padrastro reconoce: “Quería tener el primer lugar en el afecto de mis hijastros. Một bố dượng thú thật: “Tôi muốn được các con riêng trìu mến mình nhất. |
Los hijastros han sido moldeados en parte por un adulto que ahora está ausente. Các con riêng đã phần nào được uốn nắn bởi một người lớn mà giờ đây vắng mặt. |
Era solo mi hijastro Nó chỉ là con ghẻ của tôi |
Esta revista trata de cómo los principios bíblicos han ayudado a las familias con hijastros.” Tạp chí này sẽ giúp bạn nhận ra và tránh những mối nguy hiểm đến từ việc giao tiếp trực tuyến”. |
“Laura y yo —responde Gerardo— concordamos en que, al menos por el momento, ella se encargaría de la disciplina, mientras que yo me centraría en cultivar una buena relación con mi hijastra. Anh trả lời: “Lana và tôi đồng ý là ít nhất vào lúc này, Lana phụ trách việc răn dạy, còn tôi chú tâm xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với con gái riêng của vợ tôi. |
□ ¿Qué puede hacerse para el beneficio de las familias monoparentales y con hijastros? □ Mọi người có thể làm gì để đem lại lợi ích cho những gia đình có một cha hoặc một mẹ và gia đình có con riêng? |
(Obviamente, los padrastros deben mantener las distancias para que sus hijastras no se sientan incómodas. (Dĩ nhiên, bố dượng nên cẩn thận gìn giữ giới hạn thích đáng đối với các con gái riêng, chớ làm chúng cảm thấy ngượng. |
¿POR QUÉ NO INTENTA ESTO? Si sus hijastros continúan siendo desatentos o irrespetuosos, dígale a su esposo cómo se siente y escuche con atención lo que él piensa. HÃY THỬ CÁCH NÀY: Nếu các con riêng trưởng thành cứ vô lễ hoặc không tôn trọng bạn, hãy tâm sự với người hôn phối và lắng nghe ý kiến của họ. |
Familias monoparentales y con hijastros Gia đình có một cha hoặc một mẹ và gia đình có con riêng |
Las familias con hijastros, también conocidas como ensambladas, tienen ante sí un reto muy particular: llevarse bien con quienes las rodean. Cha dượng, mẹ kế, con riêng thường đối mặt với những vấn đề đặc biệt trong các mối quan hệ với người ngoài tổ ấm của họ*. |
Le están golpeando como a un hijastro pelirrojo. Nó bị đánh cứ như đứa con ghẻ lạc lõng. |
Las familias con hijastros son comunes en muchos lugares del mundo. Gia đình có con riêng đã trở thành hình thức gia đình phổ biến tại nhiều nơi trên thế giới. |
Judit, de Namibia, recuerda: “Un día, la madre de mis hijastros les dijo que yo solo era la nueva esposa de su padre y que si teníamos hijos, no serían sus hermanos. Chị Judith, người mẹ kế ở Namibia, cho biết: “Mẹ ruột có lần bảo với các con, tôi chỉ là vợ mới của cha chúng, nếu hai vợ chồng tôi có con, thì đứa bé đó không phải là em chúng. |
Reconoció que posiblemente nunca llegaría a reemplazar al padre biológico en el corazón de sus hijastros. Ông đã ý thức rằng có thể chẳng bao giờ ông hoàn toàn thay thế được hình ảnh người cha ruột trong lòng con trẻ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hijastra trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới hijastra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.