hitherto trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hitherto trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hitherto trong Tiếng Anh.
Từ hitherto trong Tiếng Anh có các nghĩa là cho đến nay, đến giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hitherto
cho đến nayadverb The fundamental questions that hitherto bothered you will likely be answered. —John 17:3; Ecclesiastes 12:13. Những thắc mắc căn bản làm bạn bối rối cho đến nay hẳn sẽ được giải đáp.—Giăng 17:3; Truyền-đạo 12:13. |
đến giờadverb |
Xem thêm ví dụ
Cisneros intended this work “to revive the hitherto dormant study of the scriptures,” yet he had no desire to make the Bible available to the public at large. Ý định của Cisneros là công trình này “làm sống lại việc nghiên cứu Kinh Thánh”, song ông lại không muốn Kinh Thánh đến tay công chúng. |
Hitherto this commission has met twice a year. Cho đến nay, ủy ban này họp hai lần trong một năm. |
Poseidon brought Korkyra to the hitherto unnamed island and, in marital bliss, offered her name to the place: Korkyra, which gradually evolved to Kerkyra (Doric). Poseidon mang Korkyra đến một hòn đảo chưa được đặt tên, có một cuộc hôn nhân hạnh phúc, đặt tên của bà cho nơi này: Korkyra, và dần dần biến đổi thành Kerkyra. |
27 And aif the time comes that the voice of the people doth choose iniquity, then is the time that the judgments of God will come upon you; yea, then is the time he will visit you with great destruction even as he has hitherto visited this land. 27 Và anếu đến lúc mà tiếng nói của dân chúng lại chọn lựa điều bất chính, thì đó là lúc sự phán xét của Thượng Đế sẽ xảy đến cho đồng bào; phải, đó là lúc Ngài sẽ đến viếng phạt đồng bào bằng sự hủy diệt lớn lao như từ trước tới nay Ngài đã từng đến viếng phạt xứ sở này. |
Jesus said, “My Father worketh hitherto, and I work” (John 5:17). Chúa Giê Su phán: “Cha ta làm việc cho đến bây giờ, ta đây cũng làm việc như vậy” (Giăng 5:17). |
8 And now, it has hitherto been wisdom in God that these things should be preserved; for behold, athey have benlarged the memory of this people, yea, and convinced many of the error of their ways, and brought them to the cknowledge of their God unto the salvation of their souls. 8 Và giờ đây, chính cũng nhờ sự thông sáng của Thượng Đế mà các vật này cần phải được bảo tồn; vì này, nó đã amở rộng trí nhớ của dân này, phải, và nó đã thuyết phục được nhiều người biết sự sai lầm trong đường lối của mình, và còn đưa họ tới sự hiểu biết về Thượng Đế của họ để dẫn dắt tới sự cứu rỗi cho linh hồn mình. |
9 And now behold, my son, do not risk aone more offense against your God upon those points of doctrine, which ye have hitherto risked to commit sin. 9 Và giờ đây này, hỡi con trai của cha, con chớ nên liều lĩnh axúc phạm Thượng Đế của con về những điểm giáo lý này nữa, là những điều mà cho đến bây giờ con vẫn còn liều lĩnh phạm tội. |
In 1984 Welles found that Dilophosaurus exhibited features of both coelurosauria and carnosauria, the two main groups into which theropods had hitherto been divided, based on body size, and he suggested this division was inaccurate. Vào năm 1984, Welles đã phát hiện ra rằng Dilophosaurus thể hiện các đặc điểm của cả khủng long đuôi rỗng và Carnosaurus, hai nhóm chính mà trong đó các khủng long chân thú đến giờ đều được cho vào, dựa trên kích thước cơ thể và ông cho rằng sự phân chia này là không chính xác. |
It's now thought that the ice caves fringing this crater may even be a home for hitherto-unknown life forms. Giờ đây, người ta cho rằng những động băng ở xung quanh miệng núi lửa này thậm chí có thể là nhà của các dạng sống chưa từng được biết tới cho tới nay. |
16 For it was his first care to put an end to such contentions and dissensions among the people; for behold, this had been hitherto a cause of all their destruction. 16 Vì mối quan tâm trước nhất của ông là làm sao chấm dứt được những cuộc tranh chấp và những sự bất hòa trong dân chúng; vì này, từ trước tới nay những điều ấy là nguyên nhân của tất cả mọi sự hủy diệt của họ. |
Things hitherto incomprehensible became clear. Những điều khi trước không hiểu được nay thành rõ ràng. |
The appointment of Tanucci's successor, the Marquis of Sambuca, Maria Carolina's powerless puppet, represented the end of Spanish influence in Naples, hitherto virtually a province of that country. Việc bổ nhiệm người kế nhiệm của Tanucci, Hầu tước Sambuca, con rối bất lực của Maria Carolina, đại diện cho kết thúc ảnh hưởng của Tây Ban Nha ở Naples, cho đến nay gần như là một tỉnh của đất nước đó. |
The reflection of the fire lent a kind of red animation to his big spectacles they had lacked hitherto. Những phản ánh của lửa cho vay một loại phim hoạt hình màu đỏ để kính lớn của mình họ đã thiếu cho đến nay. |
In counter-attack, the General Staff discovered and revealed the information hitherto ignored in the "secret file". Trong khi phản công, Bộ Tổng tham mưu đã phát hiện và tiết lộ những thông tin, bị bỏ mặc cho tới khi đố, về "văn bản bí mật". |
Sithu Kyawhtin's popularity and increasingly independent policies were seen as a threat by his hitherto overlord Sawlon II. Việc Sithu Kyawhtin giành được sự ủng hộ đại chúng và ngày càng độc lập trong các chính sách khiến chủ của ông là Sawlon II cảm thấy bị đe dọa. |
With the advent of deep-freeze and the air-conditioned hypermarché, these seasonal variations are less marked than hitherto, but they are still observed, in some cases due to legal restrictions. Với sự phát triển của máy điều hòa làm lạnh sâu hypermarché, hiện nay sự thay đổi theo mùa ít xảy ra hơn, nhưng chúng có thể được nhìn thấy trong một số trường hợp do giới hạn pháp luật. |
Charlotte Williams-Wynn wrote shortly after his accession: "Hitherto the King has been indefatigable in his efforts to make himself popular, and do good natured and amiable things in every possible instance." Charlotte Williams-Wynn viết ngắn gọn sau khi ông lên ngôi: "Cho đến nay Vương thượng vẫn không cảm thấy mệt mỏi mà cố gắng giành được tình cảm của mọi người, và làm mọi điều tốt đẹp và đáng yêu trong mọi lúc có thể." |
Expounding ideas that have hitherto appeared only in the technical literature is a difficult art. Cho đến nay, những ý tưởng chi tiết chỉ xuất hiện trong các tài liệu khoa học là một kĩ xảo khó khăn. |
The Party, hitherto rather amorphous and loosely connected, required better organisational and ideological definition. Cho đến đương thời, Đảng Nhân dân Cách mạng vẫn chưa định hình và liên kết lỏng lẻo, họ cần phải tổ chức và định nghĩa tư tưởng tốt hơn. |
16 And the Lord said: Go to work and build, after the manner of abarges which ye have hitherto built. 16 Và Chúa phán rằng: Ngươi hãy đi đóng những chiếc thuyền theo như kiểu mà từ trước tới nay ngươi vẫn thường làm. |
This paradox, hitherto unknown to mankind, helps identify our extraordinary times. Nghịch lý này, trước nay chưa từng có, giúp nhận ra thời kỳ đặc biệt của chúng ta. |
20 Behold, I tell you these things, even as I also atold the people of the destruction of Jerusalem; and my bword shall be verified at this time as it hath hitherto been verified. 20 Này, ta nói với các ngươi những điều này, giống như ta đã anói với dân chúng về sự hủy diệt của Giê Ru Sa Lem; và lần này blời nói của ta sẽ được ứng nghiệm, như nó đã được ứng nghiệm từ trước đến giờ. |
Thayer notes: “Bring together again for himself . . . all things and beings (hitherto disunited by sin) into one combined state of fellowship in Christ.” Thayer nhận xét: “Ngài hội hiệp... muôn vật và muôn người (bị tội lỗi chia rẽ cho đến nay) lại với nhau, đưa vào một tình trạng hợp nhất trong Đấng Christ”. |
The high-pressure expansively operated pumping engines developed by the engineers Richard Trevithick and Arthur Woolf enabled mining at much greater depths than had been possible hitherto. Động cơ bơm chùm được phát triển bởi các kỹ sư Richard Trevithick và Arthur Woolf cho phép khai thác ở độ sâu lớn hơn nhiều và đã được áp dụng cho đến tận nay. |
36 Nevertheless, I know that the roots are good, and for mine own purpose I have preserved them; and because of their much strength they have hitherto brought forth, from the wild branches, good fruit. 36 Tuy nhiên ta biết rằng, những rễ cây này đều tốt cả, và vì mục đích riêng của ta, ta đã giữ gìn chúng; và cũng vì chúng còn đầy sức sống mạnh nên, cho tới giờ, chúng vẫn kết trái tốt trên những cành dại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hitherto trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hitherto
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.