hive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hive trong Tiếng Anh.
Từ hive trong Tiếng Anh có các nghĩa là tổ ong, trữ, chứa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hive
tổ ongverb You could even get your own hive if you want. Bạn có thể có tổ ong của mình nếu muốn. |
trữverb |
chứaverb |
Xem thêm ví dụ
Raise the security level at the Hive to maximum. Tăng mức độ an ninh ở Hive lên mức cao nhất. |
Hive can sway Inhumans. HIVE có thể điều khiển Inhumans. |
I am using him to get at HIVE. Anh lợi dụng hắn để tiếp cận H.I.V.E. |
You know, they pick up their hives; they move their families once or twice in a year. Bạn biết đấy, họ mang theo những cái tổ ong của họ và cả gia đình ra đi 1 hay 2 lần trong 1 năm. |
It is just a section of the clade Amniota: the section that is left after the Mammalia and Aves have been hived off. Nó chỉ đơn thuần là một đoạn của nhánh Amniota: đoạn này là phần còn lại sau khi đã loại trừ Mammalia và Aves. |
Ms. Fayad, many members of HIVE, they consider me to be a charlatan. Cô Fayad, nhiều thành viên của HIVE chúng nghĩ ta là kẻ bịp bợm. |
Then he goes back one day, he's by himself, and he sees that bees have made a hive in the carcass. Rồi một ngày, buồn tình lang thang, anh ta thấy ong đang làm tổ trong xác con sư tử. |
Last night, we went after HIVE, and I ran into Damien. Tối qua, bọn tôi đã tấn công H.I.V.E. và tôi đã chạm trán Damien. |
A Hive Full of Green Bees “Ahhhhhhhhh!” Tổ Đầy Ong Xanh ☼ “Ahhhhhhhhhhhh!” |
From the moment Hive popped up on our radar, you suddenly knew where to find this and had your hands on it until our distress call diverted you to Malick's base. Từ lúc HIVE xuất hiện trên ra-đa của ta, anh đột nhiên lại biết tìm thứ này ở đâu và đã chạm vào nó cho tới khi cuộc gọi khẩn của chúng tôi mang anh đến căn cứ của Malick. |
Human groups may look like hives for brief moments, but they tend to then break apart. Bộ tộc người chỉ trông giống tổ ong trong một khoảng thời gian ngắn, rồi thì chúng có xu hướng đổ vỡ. |
She's got hives. Mẹ sốt ruột đó. |
My father always tried to involve me in his work with his hives, but I was very happy to let him tend to his bees. Cha tôi luôn luôn cố gắng để cho tôi tham gia vào công việc của ông với các tổ ong, nhưng tôi rất vui sướng để cho ông chăm sóc các con ong của ông. |
As you might say, a hive. Như anh có thể nói, một tổ ong. |
Physicians also list anger and rage as emotions that aggravate, or even cause, such illnesses as ulcers, hives, asthma, skin diseases, and digestive problems. Các bác sĩ cũng liệt kê sự nóng giận và thịnh nộ trong số những xúc cảm làm trầm trọng thêm, hoặc thậm chí là nguyên nhân của những bệnh như ung loét, nổi mày đay, hen suyễn, các bệnh về da và chứng ăn không tiêu. |
To damage trees or hives where bees lived was a crime punishable by heavy fines or even death. Phá hủy các cây hoặc tổ ong nơi loài ong sinh sống là một tội ác có thể phải chịu đóng phạt nặng hoặc ngay cả án tử hình. |
Sealed the Hive and killed everyone here. Đóng kín Tổ Ong và giết mọi người dưới này. |
The final level of the Hive's below us. Tầng cuối Hive ở dưới chân chúng ta. |
Last time she got hives. có gì đó ở mắt con bé và nó bị dụ ứng |
I was curious who Hive would send. Tôi đang tự hỏi HIVE sẽ gửi ai tới. |
But in a good season, a hive can produce some 60 pounds [25 kg] of honey, allowing for a surplus to be harvested and enjoyed by humans —as well as by animals such as bears and raccoons. Nhưng trong điều kiện thuận lợi, một tổ ong có thể sản xuất đến khoảng 25 kilôgam mật, nên con người— cũng như các động vật khác, chẳng hạn gấu và gấu mèo — có thể thu hoạch và thưởng thức lượng mật dư này. |
Ten years ago in the Hive, we both failed. 10 năm trước tại Hive, cả hai ta đều thất bại. |
I wasn't anywhere close to Hive! Tôi không ở gần HIVE! |
WHEN DUCK AND HIVES WORK TOGETHER, THEY ALWAYS DO A CIRCLE. Khi Vịt và Phát ban làm việc cùng nhau chúng đi hết 1 vòng. |
Haran —An Ancient Hive of Activity 20 Cha-ran —Một thành phố cổ nhộn nhịp 20 |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hive
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.