iaurt trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ iaurt trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ iaurt trong Tiếng Rumani.
Từ iaurt trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sữa chua, da ua, Sữa chua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ iaurt
sữa chuanoun Am pomenit de iaurtul de bivoliţa şi tipul spune că miroase. Tôi nhắc đến sữa chua trâu mà hắn lại nói nó hôi. |
da uanoun |
Sữa chua
Iaurtul de bivoliţa conţine o bună parte de smântână. Có khá nhiều kem trong sữa chua trâu. |
Xem thêm ví dụ
Niciodată... nu am mâncat iaurt îngheţat. Tôi chưa bao giờ chưa bao giờ ăn sữa chua. |
Vreau magazinul de iaurt să fie ataşat magazinului, ca o piaţetă de restaurante. Tôi muốn xe sữa chua sẽ được gắn vào cửa hàng như một quầy thực phẩm. |
E iaurt pe care îl poţi sorbi. Ờ, chỉ là loại sữa chua bình thường mà cô có thể mút thôi mà. |
Am pomenit de iaurtul de bivoliţa şi tipul spune că miroase. Tôi nhắc đến sữa chua trâu mà hắn lại nói nó hôi. |
M-am gândit că pentru desert am putea merge la locul acela adorabil cu iaurt de lângă depoul de autobuze. Em đã nghĩ về món tráng miệng. Chúng ta có thể đến quán sữa chua gần trạm xe bus. |
Are o maşină de îngheţat iaurtul şi o trambulină. Nhà cậu ấy có máy làm sữa chua đông lạnh và bạt nhún lò xo nữa. |
E iaurt. Mà là sữa chua. |
Am găsit unul dintre cele mai puternice instrumente de modificat gene, secvențe palindromice scurte interdistanțate regulat, în iaurt. Chúng ta đã tìm thấy một trong những dụng cụ chọn lọc gen đơn giản và mạnh mẽ nhất, CRISPR, bên trong sữa chua. |
Cu diferenta ca, in realitate, modul industriei de a vinde iaurt era sa-l transforme in ceva mai inrudit cu inghetata. Ngoại trừ, thực tế là ngành công nghiệp đang bán yaourt bằng cách biến nó thành một món giông giống như kem. |
Am luat nişte iaurt îngheţat. Bọn chị ăn sữa chua. |
Zahărul nu e numai în bomboane și deserturi, e adăugat și în sucul de roșii, iaurt, fructe deshidratate, apa cu arome sau batoanele de musli. Đường không chỉ có trong kẹo và đồ tráng miệng, mà còn được cho vào nước sốt cà chua, sữa chua, hoa quả sấy khô, nước ngọt, và thanh ngũ cốc granola. |
Şi dacă nu te saturi până atunci de mine, luăm şi-un iaurt îngheţat. Và nếu như đến lúc đó cậu vẫn chưa chán tớ thì chúng ta sẽ đi ăn sữa chua |
Deoarece în iaurt există microorganisme care sintetizează lactază, ceea ce contribuie la digerarea lactozei. Vì trong sữa chua có những vi sinh vật tổng hợp chất lactase, chất này giúp cơ thể tiêu hóa lactose. |
Cu diferenta ca, in realitate, modul industriei de a vinde iaurt era sa- l transforme in ceva mai inrudit cu inghetata. Ngoại trừ, thực tế là ngành công nghiệp đang bán yaourt bằng cách biến nó thành một món giông giống như kem. |
Iaurtul de bivoliţa conţine o bună parte de smântână. Có khá nhiều kem trong sữa chua trâu. |
Orice fel de lapte poate fi folosit pentru a produce iaurt, dar în ziua de azi, laptele de vacă este cel mai des folosit. Mọi loại sữa có thể dùng để làm sữa chua, nhưng trong cách chế tạo hiện đại, sữa bò được dùng nhiều nhất. |
Mănâncă iaurt dacă ai chef! Cô thích ăn cà ri. |
Mănânci mâncare chinezească şi iaurt. Em ăn đồ Tàu và sữa chua. |
(Râsete) „Încearcă iaurtul. (Khán giả cười) "Thử sữa chua đi. |
Nu, era iaurt. Không, nó là sữa chua đấy. |
Sau iaurt natural? Hoặc là sữa chua tự nhiên? |
Am scăpat un strop de iaurt organic de la fericite vaci locale, fericite și auto- realizate pe tejgheaua barului meu, și apuc un prosop de hîrtie, și vreau să- l șterg. Tôi vừa đánh rơi một vệt sữa chua hữu cơ từ những con bò cái địa phương trên bàn của mình, và tôi lấy một chiếc khăn giấy, và tôi muốn chùi sạch nó |
Și din acest motiv, mulți oameni mănâncă iaurt probiotic pentru a putea asigura o floră sănătoasă intestinului. Vì lí do này, nhiều người ăn sữa chua men sống probiotic để có một hệ tiêu hóa tốt. |
Albine vorbitoare, adio iaurt în seara asta! Ong biết nói, không bữa tối... |
Eram la piaţă ea s-a aplecat să ia un iaurt şi nu s-a mai ridicat. Bọn tớ đang ở siêu thị bà ấy cúi xuống để lấy sữa chua và không bao giờ đứng dậy được nữa. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ iaurt trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.