în special trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ în special trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ în special trong Tiếng Rumani.

Từ în special trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chủ yếu, nhất là, đặc biệt, chính, phần lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ în special

chủ yếu

(chiefly)

nhất là

(notably)

đặc biệt

(notably)

chính

(primarily)

phần lớn

(mostly)

Xem thêm ví dụ

Aceasta ameninţă subzistenţa a milioane de oameni, în special în Africa şi în China.
Nó đe dọa nghiêm trọng tới đời sống của nhiều triệu người, đặc biệt là Châu Phi và Trung Quốc.
Sunt recunoscător, în special, pentru prezența preaiubitului nostru profet, Thomas S.
Tôi đặc biệt biết ơn sự hiện diện của vị tiên tri yêu dấu của chúng ta, Thomas S.
Şi de ce noi, americanii în special, am devenit o naţiune care caută cu orice preţ siguranţa?
Và tại sao chúng ta, đặc biệt là người Mỹ, trở thành một quốc gia đặt sự an toàn lên trên những thứ khác?
Videocaseta este destinată în special lucrării noastre de facere de discipoli.
Mục đích đặc biệt của băng này là giúp chúng ta trong công việc đào tạo môn đồ.
Avioanele de luptă japoneze superioare, în special Mitsubishi A6M Zero, le-au dat acestora superioritatea în aer.
Các máy bay tiêm kích siêu hạng của Nhật Bản, đặc biệt là Mitsubishi A6M Zero, giúp Nhật Bản giành quyền làm chủ hoàn toàn bầu trời.
Acest lucru poate da naştere la anumite dificultăţi pentru membrii familiei, în special pentru soţi.
Đối với những người trong gia đình, nhất là người hôn phối, điều này có thể là một thách thức.
În special cea mare.
đặc biệt là con lớn nhất.
Nu vedea, în special în acele momente de întunecime, că Dumnezeu totuşi îl binecuvânta din abundenţă.
Anh đã không thấy được, nhất là trong những lúc tối tăm đó, là Thượng Đế đã ban phước cho anh dồi dào và vẫn còn tiếp tục ban phước.
În special în situaţii de conflict sau agresiune.
Đặc biệt là nó đòi hỏi các cuộc xung đột hay lấn chiếm, dằn vặt tinh thần.
Sunt exagerate, în special lucrurile de care ne temem.
Những câu chuyện được phóng đại lên đặc biệt là những điều chúng ta sợ
Tiger I era diferit fată de tancurile germane precedente în special în ceea ce privește filozofia proiectării.
Tiger I khác biệt so với những chiếc xe tăng thời kỳ đầu của Đức chủ yếu trong triết lý thiết kế của nó.
În special cu repararea sforilor.
Nhất là sửa lại mấy đoạn thang dây nữa.
Dar în special.. pentru A FACE viitorul mai degrabă decât să- l aştepte.
Nhưng thường là xây dựng tương lai hơn là chờ đợi nó.
Ea a primit numeroase premii și nominalizări, în special pentru scenariul lui Jonze.
Phim giành nhiều giải thưởng và đề cử, chủ yếu dành cho kịch bản của Jonze.
Nu cunosc bine actorii de la liceul ăla în special.
Tôi không thân với hội diễn viên ở đó.
▪ „Mulţi oameni împărtăşesc simţămintele dvs., în special cînd văd suferinţa existentă în lume.
▪ “Nhiều người cũng nghĩ như ông / bà, nhất là khi chứng kiến thế giới này đang đau khổ.
Lumea vă va răsplăti în special pentru ceea ce crede că meritaţi.
Phần lớn người ta sẽ trả lương cho các em theo như họ nghĩ các em xứng đáng như thế nào.
Este o aplicație care cred că le va fi folositoare artiștilor - în special celor din sfera multimedia.
Đó là một ứng dụng mà tôi nghĩ là sẽ có ích cho những người nghệ sĩ -- đặc biệt là những nghệ sĩ sử dụng truyền thông đa phương tiện.
Prin Jurasic (acum 150 milioane de ani), sauropozii au devenit foarte răspândiți (în special diplodocidele și brachiosauridele).
Vào cuối kỷ Jura (150 triệu năm trước), chúng đã phổ biến rộng rãi (đặc biệt là Diplodocidae và Brachiosauridae).
S-a acordat o atenţie deosebită mărturiei prin telefon, fiind încurajaţi în acest sens în special cei infirmi.
Việc làm chứng qua điện thoại, nhất là đối với người đau yếu, đã được đặc biệt nhấn mạnh.
Cred că acest public în special poate înţelege importanţa individualităţii.
Do vậy tôi nghĩ khán giả này, theo một cách đặc biệt, có thể hiểu được tầm quan trọng của tính cá thể.
Da, ştiu... dar în special astăzi.
Phải, tôi biết, nhưng nhất là hôm nay.
Deci această ciupercă, în special, ne- a atras atenţia de- a lungul timpului.
Và cây nấm này, đặc biệt hơn, đã thu hút chúng tôi qua thời gian.
Cred că în special acest articol vi se va părea interesant“.
Tôi nghĩ ông / bà sẽ thấy bài này đặc biệt đáng chú ý”.
În cazul Vikingilor din Groenlanda, clima s- a răcit. la sfârşitul secolului 14, în special în secoul 15.
Trong trường hợp người Viking ở Greenland, khí hậu trở nên lạnh dần vào cuối những năm 1300, và đặc biệt trong những năm 1400.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ în special trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.