indiscutable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indiscutable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indiscutable trong Tiếng pháp.
Từ indiscutable trong Tiếng pháp có nghĩa là hiển nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indiscutable
hiển nhiênadjective (không còn bàn cãi vào đâu được) C’est une vérité indéniable et indiscutable. Đó là lẽ thật không thể phủ nhận được và hiển nhiên là đúng. |
Xem thêm ví dụ
Indiscutablement, “ la parole de Dieu est vivante et puissante ”. Chắc chắn, “lời của Đức Chúa Trời là lời sống và linh-nghiệm” (Hê-bơ-rơ 4:12). |
(Jude 3, 4, 12, 19.) Indiscutablement, les anciens sont tenus d’adopter une attitude ferme envers quiconque causerait des divisions, car Paul a écrit: “Je vous exhorte, frères, à surveiller ceux qui suscitent divisions et occasions d’achoppement à l’encontre de l’enseignement que vous avez appris, et évitez- les.” (Romains 16:17). Chắc chắn các trưởng lão phải có lập trường vững chắc chống lại bất cứ người nào tìm cách gây chia rẽ, vì Phao-lô viết: “Tôi khuyên anh em coi chừng những kẻ gây nên bè-đảng và làm gương xấu, nghịch cùng sự dạy-dỗ mà anh em đã nhận. Phải tránh xa họ đi” (Rô-ma 16:17). |
Dans les deux cas, il est indiscutablement nécessaire de se porter vers la maturité. — Philippiens 3:16 ; Hébreux 6:1. Trong bất cứ trường hợp nào, tiến đến sự thành thục rõ ràng là điều cần thiết.—Phi-líp 3:16; Hê-bơ-rơ 6:1. |
Comme eux, ce soldat savait que Jésus était mort, indiscutablement. Những tên lính cũng như họ biết chắc rằng ngài đã chết. |
Aujourd’hui je veux vous faire comprendre de manière indiscutable que l’adversaire ne peut pas nous obliger à faire quoi que ce soit. Ngày hôm nay, tôi muốn giải thích, bằng lời nói chắc chắn rằng quỷ dữ không thể bắt chúng ta làm bất cứ điều gì. |
C’est une vérité indéniable et indiscutable. Đó là lẽ thật không thể phủ nhận được và hiển nhiên là đúng. |
Par ailleurs, il est indiscutable que les « fils de Dieu » mentionnés en Psaume 89:6 ne sont pas des humains, mais des créatures célestes se trouvant aux côtés de Dieu. “Các con trai của Đức Chúa Trời” được đề cập nơi Thi-thiên 89:6 (NW) chắc chắn là các tạo vật thần linh ở trên trời cùng Đức Chúa Trời, chứ không phải con người. |
Indiscutablement, s’affranchir de la cigarette, ou de toute autre substance toxique, permet d’avoir un corps sain, une conscience pure, et de goûter un bonheur véritable. — 2 Corinthiens 7:1. Thật vậy, bỏ được tật hút thuốc lá hoặc tật nghiện ngập những chất độc hại khác sẽ góp phần làm thân thể sạch sẽ, có được lương tâm trong sạch và sự vui mừng thật (II Cô-rinh-tô 7:1). |
Au Togo, un homme a déclaré à un Témoin : “ Ce que vous dites là est indiscutable. ” Một ông ở Togo nói với một Nhân-chứng: “Những gì ông nói không ai có thể phủ nhận được”. |
Indiscutablement, le paradis spirituel s’est étendu sur toute la terre. Thật thế, địa đàng thiêng liêng nay đã bành trướng mạnh khắp đất! |
Tandis que beaucoup voient l’évolution comme l’origine indiscutable de la vie, d’autres ne sont pas satisfaits par les explications que cette théorie fournit sur la façon dont la vie est apparue puis s’est développée. Trong khi nhiều người khăng khăng cho rằng nguồn gốc sự sống do tiến hóa là sự thật không thể tranh cãi, những người khác thì không hài lòng với câu trả lời của thuyết tiến hóa về cách sự sống bắt nguồn và phát triển. |
Indiscutablement, les nombreuses Salles du Royaume récemment construites sont autant de lieux où les chrétiens baptisés aussi bien que les personnes qui s’intéressent à la vérité peuvent trouver le réconfort spirituel. Hẳn là các Phòng Nước Trời mới giúp có thêm nơi yên nghỉ về thiêng liêng cho cả tín đồ Đấng Christ đã báp têm lẫn những người chú ý. |
Il a donc prouvé de façon indiscutable qu’il était qualifié pour le ministère chrétien. Vậy ông đã chứng minh một cách không ai chối cãi được là ông xứng đáng thi hành thánh chức mình. |
Indiscutablement, nous déshonorerions Jéhovah Dieu si nous lui désobéissions. — 1 Jean 5:3. Chắc chắn, cãi lời Giê-hô-va Đức Chúa Trời có nghĩa là bất kính đối với Ngài (I Giăng 5:3). |
Outre l’avantage indiscutable d’être entourés des habitants du Paradis, qui obéiront aux lois divines, les ressuscités vivront dans des conditions économiques idéales (Ésaïe 65:21-23). Chính họ sẽ được biết những điều kiện kinh tế được chỉnh đốn cách thích đáng (Ê-sai 65:21-23). |
Cette nuit-là, j’ai ressenti l’assurance que notre Père aimant avait le désir infini d’aider l’un de ses fils et avait le pouvoir indiscutable d’accomplir sa volonté. Đêm đó, tôi cảm nhận được sự bảo đảm của Đức Chúa Cha nhân từ rằng Ngài đã vô cùng mong muốn giúp đỡ con trai của Ngài và quyền năng không thể nghi ngờ được để làm tròn ý muốn của Ngài. |
Dans l’expérience personnelle que j’ai mentionnée pour illustrer mon propos, il est indiscutable que j’ai eu besoin du soutien de ma femme. Trong kinh nghiệm cá nhân mà tôi đã sử dụng làm minh họa, tôi chắc chắn cần được vợ tôi ủng hộ. |
Un bibliste a écrit: “L’harmonie entre tous ces récits est une garantie indiscutable que la tradition n’est pas pure invention; une fiction est individuelle et non universelle; cette tradition a donc un fondement historique; elle est la conséquence d’un événement qui a effectivement eu lieu dans les premiers jours de l’humanité.” Một học giả về Kinh-thánh đã viết: “Sự tương hợp giữa tất cả các sự tường thuật bảo đảm chắc chắn là truyền thống ấy không phải do óc tưởng tượng của con người mà ra; một sự tưởng tượng chỉ có thể có tính cách cá nhân, chứ không phổ thông; như vậy truyền thống đó có một nền tảng lịch sử; đó là hậu quả của một biến cố đã thực sự xảy ra trong giai đoạn đầu của lịch sử nhân loại”. |
Pendant deux cents ans ce fut un axiome cryp- tographique, une vérité indiscutable. Trong suốt hai ngàn năm, điều này được xem như là một tiên đề của khoa mật mã - tức là một sự thật không phải bàn cãi. |
Indiscutablement, chaque enfant mérite une attention personnalisée! Thật thế, mỗi đứa trẻ đều cần đến sự quan tâm đặc biệt! |
De tous les enseignements bibliques, c’est indiscutablement l’un des plus fascinants: des humains fidèles seront sauvés à travers la grande tribulation et n’auront jamais à mourir. Trong tất cả những sự dạy dỗ của Kinh-thánh, chắc chắn điều này là một trong những sự dạy dỗ gợi sự chú ý nhất có liên quan đến một số người trung thành được cứu sống qua khỏi cơn đại nạn và sẽ không bao giờ phải chết. |
Parce que les promesses de Jéhovah sont dignes de foi, comme le montrent indiscutablement les paroles prophétiques contenues en Isaïe chapitre 45. Bởi vì lời hứa của Đức Giê-hô-va đáng tin cậy, như được thấy rõ nơi những lời tiên tri nằm trong chương 45 sách Ê-sai. |
Ma logique est indiscutable. Suy luận của tối rất chặt chẽ. |
C'est quelque chose que j'ai mis au clair dès le début, comme étant un principe fondamental qui est complétement indiscutable. Đó là điều tôi đã xác định từ ban đầu, như là một nguyên tắc căn bản của cộng đồng và hoàn toàn không phải bàn cãi. |
Indiscutablement, nombre d’entre nous ‘ peinent et sont chargés ’ de bien des manières. Bạn có thể bị trĩu nặng vì những lo âu riêng, chẳng hạn như vấn đề về sức khỏe. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indiscutable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới indiscutable
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.