indispensable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indispensable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indispensable trong Tiếng pháp.
Từ indispensable trong Tiếng pháp có các nghĩa là cần thiết, cần, cái cần thiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indispensable
cần thiếtadjective Votre aide nous est indispensable. Sự giúp đỡ của bạn rất cần thiết đối với chúng tôi. |
cầnverb Votre aide nous est indispensable. Sự giúp đỡ của bạn rất cần thiết đối với chúng tôi. |
cái cần thiếtadjective |
Xem thêm ví dụ
Premièrement : nous devons commencer par faire en sorte qu'arrêter la violence soit indispensable à la lutte contre la pauvreté. Thứ nhất: chúng ta cần bắt đầu chấm dứt bạo lực để chấm dứt đói nghèo. |
14 Une participation régulière à la prédication est indispensable si nous voulons continuer à progresser avec discipline dans la même ligne. 14 Đi rao giảng đều đặn là điều rất cần thiết nếu chúng ta muốn tiến bước theo một nề nếp có trật tự. |
On pense que cette haute métallicité a été indispensable au développement du système planétaire, car les planètes se forment par accrétion de « métaux ». Tính kim loại cao được cho là yếu tố quan trọng cho sự phát triển thành một hệ hành tinh quay quanh Mặt Trời, do các hành tinh hình thành từ sự bồi tụ các nguyên tố "kim loại". |
Ces exemples illustrent bien ce qu’a enseigné Jésus : une “ persistance audacieuse ” est appropriée, voire indispensable, lorsqu’on cherche Jéhovah. — Luc 11:5-13. Những trường hợp này cho thấy rõ điểm mà Chúa Giê-su dạy, ấy là “làm rộn [“mặt dày mày dạn”, Nguyễn Thế Thuấn]” là thích hợp, thậm chí thiết yếu, khi tìm kiếm Đức Giê-hô-va.—Lu-ca 11:5-13. |
Pour de nombreuses organisations à but non lucratif, la vidéo est un format de storytelling nouveau mais indispensable. Vì nhiều nguyên nhân, video là một định dạng mới nhưng cần thiết cho việc kể chuyện. |
Le refus a ceci de dangereux qu’il retient souvent la jeune fille de se prêter au suivi médical indispensable. Thái độ trốn tránh sự thật có thể rất nguy hiểm vì như thế các em không tìm đến các cơ quan y tế để có được sự chăm sóc cần thiết. |
Même si la nation est de nouveau incendiée, comme un grand arbre qu’on abat pour avoir du combustible, il restera une souche indispensable de l’arbre symbolique, Israël. Mặc dù nước lại bị thiêu hủy, giống như một cây to lớn bị chặt xuống làm củi đốt, nhưng một cái gốc thiết yếu của cây tượng trưng Y-sơ-ra-ên sẽ còn lại. |
La foi, les œuvres et de bonnes fréquentations sont essentielles, indispensables. Đức tin, việc làm và sự kết hợp với người tốt, tất cả đều chính yếu, tối cần thiết. |
Maintenant que nous sommes voués à Jéhovah, il est indispensable que nous continuions à assimiler une nourriture spirituelle riche si nous voulons garder un cœur ferme. Bây giờ, điều cần yếu là tiếp tục tiếp thụ thức ăn thiêng liêng bổ dưỡng để giữ cho lòng được vững vàng với tư cách tôi tớ dâng mình của Đức Giê-hô-va. |
* Pourquoi le repentir est-il indispensable pour entrer dans le royaume de Dieu ? * Tại sao sự hối cải là điều thiết yếu để bước vào vương quốc của Thượng Đế? |
b) Pourquoi la connaissance des langues anciennes n’est- elle pas indispensable aux étudiants de la Bible ? (b) Tại sao những người học Kinh Thánh không cần biết ngôn ngữ xưa của Kinh Thánh? |
Qu’est- ce qui est indispensable pour qu’un jeune entretienne des relations personnelles avec Dieu ? Muốn vun trồng một mối quan hệ cá nhân với Đức Chúa Trời, các bạn trẻ nhất thiết phải làm gì? |
Un zèle excessif peut aussi amener un chrétien à manquer de tact, de compassion et de douceur, qualités indispensables à des relations humaines harmonieuses. Lòng nhiệt thành thái quá cũng có thể làm chúng ta mất tính tế nhị, thông cảm và mềm mại, đó là những đức tính thiết yếu trong việc cư xử với người khác. |
L’air, indispensable à la vie, que le Créateur aimant nous a donné si généreusement, est de plus en plus dangereux à cause de la négligence et de l’avidité de l’homme. Không khí do Đấng Tạo hóa cung cấp cách dư dật để duy trì sự sống nhưng nay càng ngày càng đem lại sự chết vì sự tham lam và bừa bãi của loài người. |
Pourquoi est- il indispensable que nous assistions régulièrement aux réunions ? Tại sao tham dự đều đặn các buổi họp là điều thiết yếu cho chúng ta? |
15 mn: “L’assiduité aux réunions: indispensable pour tenir ferme.” 15 phút: “Đều đặn đi dự các buổi họp—Điều thiết yếu giúp ta đứng vững”. |
Il est donc indispensable de les sélectionner. Lựa chọn về vấn đề này là điều cần-thiết. |
Dans les poubelles du monde, les plus pauvres fouillent pour survivre, alors que nous continuons à creuser pour des ressources que nous croyons indispensables Khắp nơi trên hành tinh, những người nghèo khổ nhất đào bới để kiếm ăn, trong khi chúng ta tiếp tục bòn rút các nguồn tài nguyên mà ta không thể sống thiếu. |
« Il a jeté une par une les quelques affaires non indispensables que nous avions avec nous. Họ kể: “Cha lần lượt vứt bỏ những thứ không cần thiết mà chúng tôi mang theo. |
C’est un élément indispensable de l’art d’enseigner. Sự lặp lại là một trong những kỹ thuật chính yếu để dạy dỗ. |
C’est pourquoi, pour rester fidèle, il est indispensable de servir dans le royaume. Chính vì thế sự phục vụ trong vương quốc thì rất thiết yếu để luôn kiên trì chịu đựng. |
Pour qu’un mariage soit solide et heureux, pourquoi l’humilité est- elle indispensable ? Tại sao khiêm nhường là một yếu tố quan trọng giúp hôn nhân hạnh phúc? |
Oui, les conseils sont indispensables. Thật vậy, không thể thiếu sự hướng dẫn đúng đắn. |
Jésus-Christ est au centre du plan du salut et son Expiation est indispensable au fonctionnement du plan pour tous les enfants de Dieu. Chúa Giê Su Ky Tô là nhân vật chính trong kế hoạch cứu rỗi, và Sự Chuộc Tội của Ngài là điều làm cho kế hoạch tác động đến tất cả các con cái của Thượng Đế. |
Au fait, elle a beaucoup insisté pour pouvoir changer la couleur, indispensable pour cette démonstration. Bên cạnh đó, cháu cũng rất nhất quyết để có thể thay đổi màu sắc, một đặc trưng quan trọng của màn trình diễn này. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indispensable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới indispensable
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.