indispensable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indispensable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indispensable trong Tiếng Anh.
Từ indispensable trong Tiếng Anh có các nghĩa là không thể thiếu được, bắt buộc, cần thiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indispensable
không thể thiếu đượcadjective And so each citizen plays an indispensable role. Và như vậy mọi công dân đều có vai trò không thể thiếu được. |
bắt buộcadjective |
cần thiếtadjective A computer can be a useful and indispensable tool. Một máy điện toán có thể là một dụng cụ hữu ích và rất cần thiết. |
Xem thêm ví dụ
Number one: We have to start making stopping violence indispensable to the fight against poverty. Thứ nhất: chúng ta cần bắt đầu chấm dứt bạo lực để chấm dứt đói nghèo. |
More recently, however, some have doubted this theory, because Hetepheres is not known to have borne the title Hemet-nesut (meaning "king's wife"), a title indispensable to confirm a queen's royal status. Tuy nhiên, gần đây có một số học giả đã nghi ngờ về giả thuyết này, bởi vì Hetepheres vẫn chưa được biết rõ là đã từng mang tước hiệu Hemet-nesut hay chưa (tước hiệu này có nghĩa là "người vợ của đức vua"), đây là một tước hiệu không thể thiếu để khẳng định địa vị hoàng gia của một nữ hoàng. |
14 Regular field service is indispensable if we are to keep walking progressively in an orderly routine. 14 Đi rao giảng đều đặn là điều rất cần thiết nếu chúng ta muốn tiến bước theo một nề nếp có trật tự. |
Faith, works, and right association are vital, indispensable. Đức tin, việc làm và sự kết hợp với người tốt, tất cả đều chính yếu, tối cần thiết. |
However , looking back the historic development of national dress , Vietnam not only has ao dai but also ao yem - the indispensable dress of ancient girls . Tuy nhiên , nhìn lại lịch sử phát triển của quốc phục , Việt Nam không chỉ có Áo dài mà cả Áo yếm - trang phục không thể thiếu của các thiếu nữ Việt xưa . |
Is causality, too, an indispensable prerequisite and condition of all thought? Có phải luật nhân quả của tiên nghiệm và là một điều kiện tiên quyết thiết yếu cho mọi tư tưởng ? |
(1 Kings 10:23, 24) To anyone desiring a happy and successful life, they are as indispensable today as they were when first uttered. (1 Các Vua 10:23, 24) Đối với ai mong muốn một đời sống hạnh phúc và thành công thì không thể thiếu được những lẽ thật này ngày nay cũng như khi chúng được nói ra lần đầu. |
Most Christian traditions teach belief in life after death as a central and indispensable tenet of their faith. Hầu hết tín hữu Cơ Đốc xem câu chuyện phục sinh được ký thuật trong Tân Ước là dữ kiện lịch sử, và là trọng tâm của đức tin. |
Well, now... see, me, I make myself indispensable. À... tôi tự biến mình thành không thể thiếu được |
Meetings are indispensable when you don’t want to do anything. Họp hành là điều không thể tránh khi bạn không muốn làm bất cứ việc gì. |
Why is a regular spiritual feeding program indispensable? Tại sao không thể nào bỏ qua một chương trình dinh dưỡng thiêng liêng đều đặn? |
You have confidence in yourself, which is a valuable if not an indispensable quality. Ông có đức tự tin, đức đó quý lắm, nếu không phải là cần thiết. |
(Ephesians 6:12, 17) God’s Word is an indispensable weapon that we can use to cut away at any ideas that are “raised up against the knowledge of God.”—2 Corinthians 10:3-5. Lời Đức Chúa Trời là một khí giới thiết yếu mà chúng ta có thể dùng để loại bỏ bất cứ ý tưởng nào “nổi lên nghịch cùng sự hiểu-biết Đức Chúa Trời” (II Cô-rinh-tô 10:3-5). |
Wisdom is indispensable to those who are in a position of power and those who counsel others. Sự khôn ngoan thiết yếu cho những người có quyền lực và những người khuyên bảo kẻ khác. |
The only place Latter-day Saint women will learn the whole and complete truth about their indispensable role in the plan of happiness is in this Church and its doctrine. Chỉ có một nơi duy nhất mà các phụ nữ Thánh Hữu Ngày Sau sẽ học hỏi được lẽ thật trọn vẹn và đầy đủ về vai trò tối cần thiết của họ trong kế hoạch hạnh phúc là trong Giáo Hội này và các giáo lý của Giáo Hội này. |
Opposition, rather, is the indispensable element of mortality and strengthens our will and refines our choices. Thay vì thế, sự tương phản là yếu tố cần thiết của cuộc sống trần thế và củng cố ý muốn của chúng ta và chọn lọc những điều chúng ta lựa chọn. |
Social security is asserted in Article 22 of the Universal Declaration of Human Rights, which states: Everyone, as a member of society, has the right to social security and is entitled to realization, through national effort and international co-operation and in accordance with the organization and resources of each State, of the economic, social and cultural rights indispensable for his dignity and the free development of his personality. An sinh xã hội là một khái niệm được nêu trong Điều 22 của Tuyên ngôn Quốc tế Nhân quyền phát biểu rằng Mọi người, như một thành viên của xã hội, có quyền an sinh xã hội và được quyền thực hiện, thông qua nỗ lực quốc gia và hợp tác quốc tế và phù hợp với tổ chức và các nguồn lực của mỗi quốc gia, các quyền kinh tế, xã hội và văn hóa không thể thiếu cho nhân phẩm của mình và sự phát triển tự do của nhân cách của mình. |
After stressing that love was the premier indispensable quality, he concluded by saying: “Now, however, there remain faith, hope, love, these three; but the greatest of these is love.” Sau khi nhấn mạnh tình yêu thương là đức tính thiết yếu, ông kết luận: “Nên bây giờ còn có ba điều nầy: đức-tin, sự trông-cậy, tình yêu-thương; nhưng điều trọng hơn trong ba điều đó là tình yêu-thương” (I Cô-rinh-tô 13:13). |
In some countries a car has become virtually indispensable as an instrument for serving Jehovah. Tại vài nước xe hơi hầu như đã trở nên một công cụ gần như không có không được để phụng sự Đức Giê-hô-va. |
Tribune Servius Placidus, and... indispensable member of my staff. Còn đây là quan Servius Placidus, và... là nhân viên không thể thiếu của ta. |
To that end, communication is indispensable. Sự liên lạc rất cần thiết để đạt đến mục tiêu đó. |
Although Nasser and his Arab allies had been defeated, Arafat and Fatah could claim a victory, in that the majority of Palestinians, who had up to that time tended to align and sympathize with individual Arab governments, now began to agree that a 'Palestinian' solution to their dilemma was indispensable. Dù Nasser và các đồng minh Ả Rập của ông đã bị đánh bại, Arafat và Fatah vẫn có thể tuyên bố một chiến thắng, trong đó đa số người Palestine, những người tới thời điểm ấy đã tìm cách liên kết lại và có giành thiện cảm với các chính phủ Ả Rập, khi ấy bắt đầu đồng ý rằng một giải pháp 'Palestine' cho tình thế của họ là tuyệt đối cần thiết. |
The one who speaks most frequently or most forcefully is not always the one most important or most indispensable. Người năng nói nhất, hoặc nói mạnh mẽ nhất không luôn luôn là người quan trọng nhất hoặc thiết yếu nhất. |
All except those deemed "truly indispensable to the life of the capital" were evacuated to the countryside. Tất cả, trừ những gì "thật sự thiết yếu đối với đời sống thủ đô", đều được sơ tán về nông thôn. |
Tribulation is an inevitable and indispensable part of our eternal progression. Sự hoạn nạn là một phần tất yếu và cần thiết của sự tiến triển vĩnh cửu của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indispensable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới indispensable
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.