indiscriminate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indiscriminate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indiscriminate trong Tiếng Anh.
Từ indiscriminate trong Tiếng Anh có các nghĩa là quàng, bừa bãi, không phân biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indiscriminate
quàngadjective |
bừa bãiadjective For instance, consider the indiscriminate sowing of land mines. Thí dụ, hãy liên tưởng đến các vụ đặt mìn bừa bãi. |
không phân biệtadjective Natural disasters, on the other hand, strike with little or no warning, and they kill and maim indiscriminately. Trái lại, thiên tai thường đến bất thình lình, gây chết chóc và thương tật cho tất cả mọi người, không phân biệt một ai. |
Xem thêm ví dụ
(Jeremiah 7:31; Romans 6:7) And natural disasters, which destroy indiscriminately, are not acts of God but, rather, unforeseen occurrences that can affect anyone. —Ecclesiastes 9:11. Sự tàn phá bừa bãi của các thảm họa thiên nhiên không phải do Đức Chúa Trời gây ra. Thay vì thế, đó là những biến cố bất ngờ có thể ảnh hưởng đến bất kỳ ai.—Truyền-đạo 9:11. |
There have also been numerous reports of chemical weapons being used by Soviet forces in Afghanistan, often indiscriminately against civilians. Cũng có rất nhiều báo cáo về vũ khí hóa học đã được các lực lượng Liên Xô sử dụng ở Afghanistan, thường là trong các vụ thảm sát dân thường.. |
For this reason, Soviet tanks often crept along main roads firing indiscriminately into buildings. Vì lý do này, xe tăng Liên Xô thường chạy dọc theo các con phố chính bắn bừa bãi vào các toà nhà. |
(Awake!, January 8, 1998) The indiscriminate use of the Internet, however, can expose a person to great spiritual and moral dangers. (Tỉnh Thức! [Anh ngữ], số ngày 8-1-1998). Tuy nhiên, chúng ta có thể gặp nguy hiểm lớn về mặt thiêng liêng và đạo đức nếu không cẩn thận khi dùng Internet. |
ICAN seeks to shift the disarmament debate to focus on the humanitarian threat posed by nuclear weapons, drawing attention to their unique destructive capacity, their catastrophic health and environmental consequences, their indiscriminate targeting, the debilitating impact of a detonation on medical infrastructure and relief measures, and the long-lasting effects of radiation on the surrounding area. ICAN tìm cách thay đổi cuộc tranh luận giải trừ quân bị để tập trung vào mối đe dọa nhân đạo do vũ khí hạt nhân gây ra, thu hút sự chú ý đến năng lực phá hoại độc nhất của chúng, hậu quả thảm khốc về sức khỏe và môi trường, không phân biệt mục tiêu, và ảnh hưởng lâu dài của bức xạ đối với khu vực xung quanh. |
Germans are hunting down indiscriminately. Bọn Đức vẫn truy lùng ráo riết đấy. |
However, Jehovah does not extend forgiveness indiscriminately. Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va tha thứ có điều kiện. |
The following passage is from an article from the National Heritage Board: The inspection methods were indiscriminate and non-standardised. Đoạn văn dưới đây là từ một bài viết từ Ban Di sản Quốc gia: Các phương thức kiểm tra là bừa bãi và phi tiêu chuẩn. |
We should not offer our literature indiscriminately to those who show no real appreciation for the Bible’s message. Chúng ta không nên mời nhận ấn phẩm một cách bừa bãi khi gặp những người không thật sự quý trọng thông điệp của Kinh Thánh. |
On 25 April 1916, a decision was made by the German admiralty to halt indiscriminate attacks by submarine on merchant shipping. Ngày 25 tháng 4, một thông lệnh đã được đưa ra bởi Bộ hải quân Đức để ngăn chặn các cuộc tấn công bừa bãi của các tàu ngầm vào các tàu buôn. |
While they were garrisoned in the fort, their corvette fired indiscriminately at the townspeople, killing a number of civilians. Trong khi họ bị đồn trú trong pháo đài, tàu hộ tống của họ đã bắn trúng một cách bừa bãi ở thị trấn, giết chết một số thường dân. |
" Indiscriminate attacks " " Các cuộc tấn công không phân biệt " |
Jehovah does not destroy people indiscriminately. Đức Giê-hô-va không hủy diệt người ta một cách bừa bãi. |
Jehovah grants wisdom generously but never indiscriminately. Đức Giê-hô-va ban cho sự khôn ngoan một cách rộng rãi nhưng không phải ai Ngài cũng cho. |
May we therefore resist the urge to forward information quickly and indiscriminately. Do đó, mong sao chúng ta kháng cự ước muốn chuyển tiếp thông tin nhanh chóng và chuyển cho mọi người mà mình biết. |
The greatest bloodletting came with the two world wars of our century, when Catholics and Protestants engaged in a free-for-all, indiscriminately slaughtering fellow believers as well as those of other religions. Cuộc đổ máu lớn nhất xảy ra trong hai thế chiến của thế kỷ chúng ta, khi người Công giáo và Tin lành xông pha tàn sát anh em cùng đạo mình cũng như những người thuộc đạo khác một cách thẳng tay, mù quáng. |
Its indiscriminate use, permitted to Hincmar of Reims by Leo IV (851) and to Bruno of Cologne by Agapetus II (954) was contrary to the general custom. Việc sử dụng bừa bãi dây pallium, với sự cho phép Hincmar của Reims bởi Giáo hoàng Leo IV (851) và Bruno của Cologne bởi Giáo hoàng Agapetus II (954) là trái ngược với phong tục chung. |
The Secretary of Defense marshaled his objections to an indiscriminate air war and adeptly rebutted the charges of the military chiefs. Vị Bộ trưởng quốc phòng đưa ra các phản đối của mình về một cuộc không chiến bừa bãi và đã bác bỏ thành công các lời buộc tội của các chỉ huy quân sự. |
So I was sent to all indiscriminate postings, postings which others would say no. Vì vậy là tôi đã bị điều đi đến các nơi tăm tối khác. những nơi mà chẳng ai muốn làm. |
What their definition implies: Armageddon is a random event that indiscriminately kills innocent victims. Quan điểm của họ ám chỉ gì? Tận thế là một biến cố ngẫu nhiên làm thiệt mạng nhiều người vô tội. |
He provided an example of this in his 1889 article, "On Alternating Sounds" A number of linguists at Boas' time had observed that speakers of some Native American languages pronounced the same word with different sounds indiscriminately. Ông cung cấp một ví dụ về điều này trong bài báo của mình năm 1889, "On Alternating Sounds" (tạm dịch là "Trong sự hòa âm") Một số nhà ngôn ngữ học vào thời điểm Boas đã quan sát thấy rằng những người nói một số ngôn ngữ Mỹ bản xứ phát âm các từ giống nhau bằng những âm thanh khác nhau một cách lộn xộn. |
I've been writing about food more or less omnivorously -- one might say indiscriminately -- for about 30 years. Tôi đang viết về thực phẩm, ít nhiều là linh tinh -- cũng có thể gọi là bừa bãi -- trong khoảng 30 năm. |
It was used indiscriminately. Nó bị sử dụng bừa bãi. |
Trapping kills birds indiscriminately, thus internationally protected species of migratory birds are killed as well. Việc bẫy giết chim một cách bừa bãi, do đó các loài chim di cư cũng bị giết chết. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indiscriminate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới indiscriminate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.